Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của đa thức P(x). Lý thuyết về nghiệm của đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết 1. Nghiệm của đa thức một biến Cho đa thức P(x) Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của đa thức P(x). 2. Số ngh[r]
Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Lý thuyết cộng, trừ đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết Để cộng, trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1. Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở Tiết 6. Cách 2. Sắ[r]
Đa thức đối xứng ba biến1.1.1 Các khái niệm cơ bảnĐịnh nghĩa 1.1. Một đơn thức ϕ(x, y, z) của các biến x, y, z được hiểu là hàmsố có dạngϕ(x, y, z) = aklm xk y l z m ,trong đó k, l, m ∈ N được gọi là bậc của biến x, y, z , số aklm ∈ R∗ = R\{0} đượcgọi là hệ số của đơn thứ[r]
()22nhưng f = yf1 + x − y tức đa thức dư của f khi chia cho f1 , f 2 làr = x 2 − y 2 ≠ 0. Vấn đề đặt ra là liệu có một hệ sinh g1 ,..., gt của I mà khi chia fcho g1 ,..., gt theo bất kỳ thuật toán nào thì đa thức dư cũng là duy nhất và do đónếu f ∈ I thì đa thức dư luôn bằng 0.[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]
Tài liệu tham khảo463Thang Long University LibratyMở đầuĐa thức và nghiệm của đa thức là một trong những phần quan trọngcủa chương trình Toán ở bậc THPT. Mặc dù trong các sách giáo khoa đãtrình bày việc tìm nghiệm của đa thức bậc thấp, nhưng sự liên hệ với đồthị của đa[r]
Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lý thuyết về đa thức một biến. Tóm tắt lý thuyết 1. Đa thức một biến Đa thức một biến là tổng của những đơn thức của cùng một biến. Lưu ý: Một số được coi là đa thức một biến . 2. Biến của đa thức một biến Bậc của đa thức một biến kh[r]
Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức (Luận văn thạc sĩ)Công thức[r]
Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm của đa thức và ổn định của đa thức khoảng Phân bố nghiệm[r]
(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn thạc sĩ) Công thức nghiệm cho một số lớp đa thức(Luận văn[r]
ĐA THỨC MỘT BIẾN . CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾNBài tập :Bài 1 : Tìm giá trị của đa thứcF(x) = 4x^5-8x^2+7 tại x thoải mãn x^2=1Bài giải :X^2=1 => x=+1 hoặc x=-1.f(1) = 4 . 1^5 – 8 . 1^2 +7 = 3. f(-1) = 4.(-1)^5-8.(-1[r]
Viết đa thức dưới dạng: Bài 46. Viết đa thức P(x) = 5x3 – 4x2 + 7x - 2 dưới dạng: a) Tổng của hai đa thức một biến. b) Hiệu của hai đa thức một biến. Bạn Vinh nêu nhận xét: "Ta có thể viết đa thức đã cho thành tổng của hai đa thức bậc 4". Đúng hay sai ? Vì sao ? Hướng dẫn giải: Viết đa thức P(x)[r]
1đHiểu được cách tính Biết tính giá trị củatích 2 đơn thứcmột BTĐS, biết cách,cộng trừ đa thứcthu gọn, sắp xếp, thugọn đa thứcTìm nghiệm của đathức 1 bậc nhất1 (3a,3b)( 2a, 2b)1,5đ2,5 đHiểu được các t/cVận dụng định lýcủa tam giác cân,PyTa Go để tính độtam giác vuông đểdài đoạn[r]
Cho hai đa thức: Bài 51. Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3; Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Hướng dẫn giải: a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy th[r]
Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là -1. Bài 41. Viết một đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là -1. Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm: Ví dụ về đa thức một biến có hai hạng tử mà hệ số cao nhất là 5, hệ số tự do là -1. Đa t[r]
Chứng minh rằng phương trình: Bài 6. Chứng minh rằng phương trình: a) 2x3 + 6x + 1 = 0 có ít nhất hai nghiệm; b) cosx = x có nghiệm. Hướng dẫn giải: a) Hàm số f(x) = 2x3 + 6x + 1 là hàm đa thức nên liên tục trên R. Mặt khác vì f(0).f(1) = 1.(-3) < 0 nên phương trình có nghiệm trong khoảng (1;[r]
Tuần 33 (29/04/2013 – 04/05/2013)Ngày dạy:……………….Lớp:…….Tiết PPCT: 65Ngày dạy:……………….Lớp:…….BÀI THỰC HÀNH SỐ 9I. Mục tiêu:- Biết tạo công thức toán học.- Tạo và thực hiện được các thao tác với sơ đồ.- Nghiêm túc thực hành.II. Chuẩn bị:- GV: Phòng máy, tài liệu thực hành.- HS: Tài liệu, ôn bài.III. C[r]
Trường THCS Nhơn MỹĐại số 7Ngày soạn : 26. 4. 2008.Tiết : 67KIỂM TRA CHƯƠNG IVI) MỤC TIÊU:1) Kiến thức : Hiểu các khái niệm đơn thức, đa thức, đơn thứcđồng dạng, đa thức một biến...2) Kỷ năng : Cộng, trừ đa thức, đặc biệt là đa thức một biến.3) Thái đ[r]
Chương 3: Biến đổi Z Một số hàm liên quan abs, angle: trả về các hàm thể hiện Mođun và Agumen của một số phức real, imag: trả về các hàm thể hiện phần thực và phần ảo của một số phức residuez: trả về các điểm cực và các hệ số tương ứng với các điểm cực đó trong phân tích một h[r]
Cho đa thức Q(x) Bài 40. Cho đa thức Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x). Hướng dẫn giải: Ta có Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x - 1 a) Thu gọn Q(x) = 4x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 – 4x - 1 Sắp[r]