Mẫu Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ (Mẫu số: 03XKNB) là mẫu phiếu được lập ra để xuất kho hàng hóa kiêm vận chuyển nội bộ được ban hành kèm theo Thông tư 39/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu!
c.Bán buôn qua kho tổng đại lý: Để tạo điều kiện cho khách hàng và tránh chi phí vận chuyển chồng chéo không cần thiết và lãng phí, Công ty có quy định cho toàn thể hệ thống các công ty xăng dầu, vật t tổng hợp trực thuộc Petrolimex Việt Nam làm tổng đại lý cho Công ty Hoá Dầu trong[r]
Cĩ TK151: Trị giá hàng nhập khẩu uỷ thác đã chuyển giao (nếu khơng qua nhập kho). Cĩ TK156: Trị giá hàng nhập khẩu uỷ thác đã xuất kho chuyển giao - Trường hợp xuất trả hàng cho bên giao uỷ thác nhập khẩu nhưng chưa nộp thuế GTGT, căn cứ vào Phiếu xuất[r]
2 Hạch toán NVL, CCDC tại công ty công trình đường thủy 2.1 Chứng từ và thủ tục nhập kho Mua NVL nhập kho : Quy trình luân chuyển phiếu nhập kho : Phòng kế hoạch thị trường có nhiệm vụ lên kế hoạch sản xuất, xây dựng định mức tiêu hao NVL và định mức dự trữ[r]
Mua NVL nhập kho : Quy trình luân chuyển phiếu nhập kho : Phòng kế hoạch thị trường có nhiệm vụ lên kế hoạch sản xuất, xây dựng định mức tiêu hao NVL và định mức dự trữ NVL. Căn cứ vào kế hoạch sản xuất, phòng thiết bị vật tư cử cán bộ vật tư đi thu mua NVL. Khi NVL về đ[r]
Chøng tõ sö dông Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ Hóa đơn GTGT của toàn bộ lô hàng xuất hàng Hóa đơn GTGT của dịch vụ hoa hồng ủy thác bên nhận ủy thác lập Phiếu thu, báo có Hợp đồn[r]
4 DANH MỤC - Danh mục Loại Hóa đơn - Danh mục Khách hàng TRANG 14 - Danh mục tiền tệ - Danh mục biểu thuế 5 NGHIỆP VỤ - Hóa đơn Giá trị Gia tăng - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ -[r]
+ Bộ phận kho viết “ Phiếu xuất kiêm Lệnh điều động nội bộ “ với đầy đủ thông tin: mã hàng, tên hàng, số lượng, số lot, nơi nhận hàng, nơi xuất hàng, biển số xe chở hàng có chữ ký của người xuất hàng, tài xế, người kiểm tra + Tài xế giữ liên 1, 2[r]
Việc lập các chứng từ kế toán và nhập xuất nguyên vật liệu được thực hiện đúng theo quy định về biểu mẫu. * Phương pháp ghi chép và trình tự luân chuyển chứng từ. Khi công trình chuẩn bị thi công theo yêu cầu của thiết kế bộ phận kỹ thuật dựa vào dự toán c[r]
Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho (mẫu số 08-BH) Hoá đơn cước phí vận chuyển (mẫu số 03-BH) Các chứng từ kế toán thống nhất bắt buộc doanh nghiệp phải lập kịp thời, đầy đủ theo đúng quy định về mẫu biểu, nội dung, phương pháp lập và các chứng từ kế toán về kế toán ng[r]
1.1 Các phơng thức bán hàng tại công ty. 1.1.1 Phơng thức bán buôn trực tiếp qua kho. Khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng, phòng tài chính – Kế toán của công ty viết hoá đơn GTGT theo mẫu 01 – GTKT – 3L và chỉ đạo việc xuất hàng và xuất hàng theo hợp đồng đã ký kết. Thủ[r]
2 Mẫu hiển thị số 2 Hóa đơn điện tử bán hàng (dùng cho tổ chức, cá nhân khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp) 3 Mẫu hiển thị số 3 Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử 4 Mẫu hiển thị số 4 Hóa đơn điện tử giá trị gia tăn[r]
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử thì trên Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển điện tử không thể hiện các tiêu thức người mua mà thể hiện tên người vận chuyển, phương tiện vận chuyển, đị[r]
Theo chế độ chứng từ kế toán ban hành theo QĐ của Bộ trởng BTC, các chứng từ kế toán vật t bao gồm: - Phiếu nhập kho Mẫu 01- VT - Phiếu xuất kho Mẫu 02- VT - Phiếu xuất kho kiêm vận chuy[r]
- Họ và tên người nhận hàng:..............................................Địa chỉ (bộ phận)..................................... - Lý do xuất kho................................................................................................................................... - [r]
Nghiệp vụ 4 : Khi xu ất kho th ành ph ẩm cho các đơn vị nội bộ trong công ty. Căn cứ vào đơn đặt h àng, h ợp đồng hay phiếu y êu c ầu của các đơ n v ị được giám đốc duy ệt, kế toán viết "Hoá đơn kiêm phiếu xuất kho"(Biểu 4). Chứng[r]
Nhập tại kho ......................................................................................................... STT Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư (Sản phẩm hàng hóa) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Thực xuất Thực nhập A B C D 1[r]
- Họ và tên người nhận hàng:..............................................Địa chỉ (bộ phận)..................................... - Lý do xuất kho................................................................................................................................... - [r]