1. Lý do chọn đề tài. Theo luật giáo dục Việt Nam năm 2005, PP giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của HS; phù hợp với đặc điểm của từng lớp học, môn học; bồi dưỡng PP tự học, khả năng làm việc theo nhóm; rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn; tác[r]
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀIHình học không gian là một môn khoa học nghiên cứu về hình dạng, độ lớn và vị tríkhông gian của vật thể, là một môn học khó đối với nhiều học sinh phổ thông. Rất nhiềuem cảm thấy ngán ngại khi học môn học này, có em thuộc định lý, tính chất nhưng khôngbiết vận dụng vào giải bài t[r]
Một số phương pháp tính thể tích khối chóp Một số phương pháp tính thể tích khối chóp Một số phương pháp tính thể tích khối chóp Một số phương pháp tính thể tích khối chóp Một số phương pháp tính thể tích khối chóp Một số phương pháp tính thể tích khối chóp Một số phương pháp tính thể t[r]
Bài toán tính thể tích của một khối chóp hoặc tính thể tích của một khối lăng trụ là một bài toán rất phổ biến trong các kì thi tốt nghiệp phổ thông , cao đẳng , đại học . Để tính được thể tích của một khối chóp hoặc thể tích của một khối lăng trụ đòi hỏi thí sinh phải nắm thật chắc nhiều kiến thức,[r]
bốc tiếp một viên bi thứ ba. Tính xác suất để viên bi thứ ba là bi trắng.3( x sinx) dxcos 2 x0Câu 4: (1,0 điểm). Tính tích phân: I x y x y 4x yCâu 5: (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: ( x ) x 2 9 3 y 3 x 3 2Câu 6: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam[r]
933 4 −2A = sin α + sin α − cot α = 2sin α − cot α = 2. − =5 3 15b) Cho đa giác đều 12 đỉnh, trong đó có 7 đỉnh tô màu đỏ và 5 đỉnh tô màu xanh.Chọn ngẫu nhiên một tam giác có các đỉnh là 3 trong 12 đỉnh của đa giác. Tínhxác suất để tam giác được chọn có 3 đỉnh cùng màu.3Số phần tử của không[r]
C. 3D. 9Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC đều cạnh bằng a,mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc 450. Tính thể tích khối chóp S.ABC theoa3a33a3a3 3A.B.C. A.D.41288Câu 50: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABC[r]
S.DBC.SD 5=SA 8H3. Tính thể tích khối chópa3 3S.ABC ?Đ3. VS.ABC =125 3 3⇒ VS.DBC =a .9610'Hoạt động 3: Vận dụng thể tích của khối đa diện để giải toán3. Cho hình chóp tam giác• Hướng dẫn HS tính thể tíchO.ABC có ba cạnh OA, OB,khối chóp[r]
Hoạt động 2: Áp dụng tính thể tích khối chóp• Các nhóm tính và điền kết VD1: Gọi S, h, V lần lượt làthể diện tích đáy, chiều cao vàquả vào bảng.thể tích khối chóp. Tính vàđiền vào ô trống:ShV8784843122Hoạt động 3: Vận dụng tính
3x5trên đoạn [ 2;1]Câu 3. (1 điểm).a) Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w iz zb) Giải phương trình : log 2 x 2log 2 x 3 02eCâu 4. (1 điểm). Tính tích phân I x ln xdx1Câu 5.(1 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A [r]
9Bài 8. (Trích đề ĐH Khối A năm 2010). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và 3.SH a= Tính thể tích khối <[r]
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a;mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB 2a 3 và 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặtSBCphẳng (SAC) theo a.7Kẻ SH vuông góc[r]
2a. Tính Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp C’.ABB’A’.3Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A với C (1; 0 ) , trên cạnh AClấy điểm E sao cho CE = 2 AE , điểm F thu[r]
21Viết phương trình mặt phẳng chứa d1 và song song với d2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 , d2 .Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Hìnhchiếu vuông góc của điểm A’ trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I của cạ[r]
4Cn1 Cn2 15 với n là số nguyên dương.Câu 6 (1,0 điểm).Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với 300 . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từmặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBCđiểm[r]
Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a. Câu 2. Tính thể tích khối bát diện đều cạnh a. Hướng dẫn giải: (Hình 18) Chia khối tám mặt đều cạnh a thành hai khối chóp tứ giác đều cạnh a. Gọi h là chiều cao của khối chóp thì dễ thấy nên từ đó thể tích khối tám mặt đều cạnh a là: . >>>>> Luyện thi ĐH[r]
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’. Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của khối hộp đó và thể tích của khối tứ diện ACB’D’. Hướng dẫn giải: (Hình 19) Gọi S là diện tích đáy ABCD và h là chiều cao của khối hộp. Chia khối hộp[r]
Đề thi thử THPTQG môn Toán THPT chuyên Thái Nguyên 2015 Câu 1 (2đ) Cho hàm số y = x(x2 – 1) (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . 2) Tìm trên đồ thị hàm số (1) hai điểm phân biệt M , N sao cho M[r]