Nội dungMở đầuCHƯƠNG I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ (Từ tiết 2 đến tiết 16)ChấtChấtBài thực hành 1 ( bỏ TN1)Nguyên tử ( bỏ mục 3, ghi nhớ, BT4, BT5)Nguyên tố hóa học ( mục III HS tự đọc thêm)Nguyên tố hóa học ( mục III HS tự đọc thêm)Đơn chất và hợp chất Phân tử ( bỏ mục IV,hình 1.14, ghi nhớ, BT8 )[r]
D. 2aC. 2 𝑎 32là:35D.53=> Đáp án: a – B ; b – CBài 2. Cho hình chóp SABCD với SA ⊥ (ABCD). Đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ2𝑎điểm A đến mặt phẳng (SCD) là 5 . Thể tích của khối chóp này là:A. 2a3B.2𝑎 3C.
Bài 9: Giải phương trình y’ = 0 biếta) y = cos2x + sinxb) y = sin2x – 2cosxBài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD), SA= a, O là tâm của hình vuông. Gọi I là trung điểm của SD.a) Chứng minh AI ⊥ (SCD) , tính AI.b) Gọi ϕ = (SC, (ABCD)), tính tan ϕ.c) Gọi M là[r]
có gìA=2Góc C có quan hệ như thếGiáo án môn Toán lớp 9 – Hình họcnào với Sđ CDA=SdBCD − SdBC20GV gọi HS lên bảng thực Vì Sđ BCD = Sđ BmD = 180SdCDhiệnA=2GV gọi HS NX và chốt1MàC=Sđ CD (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây)1bài2
Báo cáo thí nghiệm vật lý 2. Lý thuyết, thực hành, kết quả. Gồm 5 bài thí nghiệm.Thí nghiệm Sử dụng giác kế, TN Phép đo tiêu cự, TN Đo khoảng cách và đo góc, TN Quang phổ kế lăng kính, TN Phân cực ánh sáng, TN Máy biến thế.
CHƯƠNG I : CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BATIẾT 1:§1. CĂN BẬC HAII. MỤC TIÊU :1. Kiến thức:- Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt đượccăn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai sốhọc.- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan[r]
GIÁO VIÊN: LÊ BÁ TR N PHƯƠNG NGU N : HOCMAI.VN CÁC V&N Ð V KHO+NG CÁCH PH N 04 _BÀI T*P T+ LUY.N _ GIÁO VIÊN: LÊ BÁ TR1N PHƯƠNG Các bài tOp trong tài li4u này ñưNc biên soBn kèm theo bài[r]
giáo án hoá 8×giáo án hóa 8 theo chuẩn kiến thức×giáo án hóa 8 3 cột×giáo án hóa 8 giảm tải×download giáo án hóa 8×giáo án hóa 8 học kỳ 2×Nội dungMở đầuCHƯƠNG I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ (Từ tiết 2 đến tiết 16)ChấtChấtBài thực hành 1 ( bỏ TN1)Nguyên tử ( bỏ mục 3, ghi nhớ, BT4, BT5)Nguyên tố hóa[r]
Đây là tài liệu được biên soạn công phu, giúp ích rất nhiều cho các bạn ôn thi THPT quốc gia. Tài liệu gồm tóm tắt lí thuyết và bài tập hay, cơ bản. Phần 1 tác giả biên soạn 2 chương góc và khoảng cách. Tuần tới, tác giả sẽ tiếp tục với phần 2 tiếp tục các bài toán về khoảng cách và góc những vấn đ[r]
. Có mảnh sắt phẳng hình dạng một góc 35. Có mảnh sắt phẳng hình dạng một góc (hình dưới) và một chiếc thước có chia khoảng. làm thế nào để vẽ được tia phân giác của góc này? Hướng dẫn: + Trên cạnh thứ nhất lấy hai điểm phân biệt A; B trên cạnh thứ hai lấy hai điểm C; D sao cho khoảng cách từ C;[r]
Trong đó: B_ diện tích đáy, h_ chiều cao của khối chóp. ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đ[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
Các đề đề thi học kỳ 2 các trường TP HCM ĐỀ 1 TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1. 2.
Bài 2. Tìm tham số m để hàm số liên tục tại điểm . Bài 3. Cho . Giải phương trình Bài 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến[r]
CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
1) Bài toán tìm điểm thuộcđường thẳng Ví dụ1. Cho đường thẳng d: 2x+ y+ 3 = 0. Tìm điểm Mtrên dsao cho a) 2 5 MA = với A(3; −1) b) 2 19 MA MB = , với A(0; 1) và B(3; −1). c) 2 2 2 3. M M x y + = Đs: a) M(1; −5) b) M(−2; 1) c) M(−1; −1) Ví dụ2. Cho đường thẳng d: x– 3y+ 1 = 0. tìm điểm Mtrê[r]