Máy phát điện xoay chiều một pha A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. 1. Máy phát điện xoay chiều một pha : khi quay, nam châm (lúc này là rôto) tạo ra từ trường quay, sinh ra suất điện động xoay chiều trong các cuộn dây cố định ( stato). Cấu tạo : + Phần cảm : các cập nam châm + Phần ứng : gồm các cuộn dây[r]
Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto gồm 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng / phút tạo ra suất điện động hiệu dung 220V.. Từ thông cực đại qua m[r]
coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi máy phát quay với tốc độ n (vòng/giây)thì công suất tiêu thụ điện là P, hệ số công suất là 1 2. Khi máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/giây) thì côngsuất tiêu thụ điện là 4P.[r]
A. 2,48 µm .B. 2,48 A0.C. 1,24 µm .D. 1,24 A0 .Câu 24: Cuộn cảm thuầnA. cản trở cả dòng không đổi và dòng xoay chiều. B. có trở kháng phụ thuộc vào độ tự cảm của nó.C. làm dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp.D. tỏa nhiệt vì có cảm kháng.Câu 25: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có[r]
A. 5,5 V.B. 8,8 V.C. 16 V.D. 11 V.7. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phíA. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.D. tỉ lệ với[r]
Trong máy phát điện xoay chiều một pha, 3. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ quay 300 vòng/ phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ bao nhiêu ? A. 10 vòng/giây; B. 20 vòng/giây; C. 5 vòng/ giây; D.[r]
* u trễ pha so với u :2arctan( ) - 2arctan( ) =⇒ ≈U = U = 50 = 122,5 VKhi K đóng := ⇔ = ⇒ U =122,5 VCâu 38. Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đanghoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz[r]
- Cho khung dây có điện tích S quay quanh trục đặt vuông góc với từ trường đều ,ℓàm xuất hiện từ thông biến thiên theo thời gian qua cuộn dây ℓàm cho trong cuộn dâyxuất hiện dòng điện.Ta có:Phương trình từ thông: Φ = Φ 0cos(ωt + ϕ) = B.S.cos(ωt + ϕ)Trong đó:- Φ: ℓà từ thông tức thời qua cuộn dây (Wb[r]
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM HỌC 2015- MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề - Đề số 01Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19 C; tốcđộ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2.Câu 1:Hai con lắc đơn có cù[r]
50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút làA. 32,22J.B. 1047J.C. 1933J.D. 2148J.5.66. Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V 50Hz thì c-ờngđộ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W.Hệ số công suất của mạch là bao nh[r]
ra vẫn bằng 50Hz thì rôto quay với tốc độ bằng baonhiêu vòng/phút ?Vận dụng:Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có nhiều cặp cựcvà nhiều cặp cuộn dây nhằm mục đích:a. Tăng suất điện động và giảm tốc độ quayb. Tăng suất điện động và giảm tần s[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc đồng[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀUMÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU Nhắc lại nguyên tắc chung tạo ra dòng điện xoay chiều? Có thể làm từ thông qua một vòng dây biến thiên bằng những cách nào? 1. Nguyên tắc hoạt động: Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ2. Cách[r]
Câu 49: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha, có công suất phát điện và hiệu điện thếhiệu dụng ở hai cực máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăn[r]