Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, L thay đ[r]
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Chương 3. Dòng điện xoay chiều : (9 câu). 1)۞ câu): Đại cương về dòng điện xoay chiều: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều và các bài toán liên quan đến thời gian. Từ thông, suất điện động xoay chiều. Các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều có sử dụng giá trị[r]
MỘT MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU 1 PHA CÓ RÔTO GỒM 4 CẶP CỰC TỪ, MUỐN TẦN SỐ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU PHÁT ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu.. Công suất tiêu thụ của đoạn mạ[r]
I, Chiều của dòng điện cảm ứng: Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng thì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây có chiều ngược với chiều dòng điện cảm ứng khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện đó giảm. II, Dòng điện xoay chiều: Nếu ta liên tục lần lượt đưa nam châm vào và kéo[r]
A. 5,5 V.B. 8,8 V.C. 16 V.D. 11 V.7. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phíA. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.D. tỉ lệ với[r]
+ Nhược điểm của bộ góp ℓà nếu dòng điện có công suất ℓớn truyền qua sẽ tạo ra cáctia ℓửa điện phóng ra thành của máy gây nguy hiểm cho người sử dụng. (Vì thế chỉ thiếtkế cho các máy có công suất nhỏ).Phần 2: ℓà phần cảm(tạo ra từ trường - nam châm).- Mô hình 1, phần cảm[r]
DẠNG 7. MÁY PHÁT ĐIỆN VÀ ĐỘNG CƠ ĐIỆN A. MÁY PHÁT ĐIỆN Câu 1: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và rôto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện do máy tạo ra có thể tính bằng biểu thức : A. B. C. D.
Câu 2: Chọn câu trả lời sai: Trong máy phát điện xoay chiều một pha[r]
coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi máy phát quay với tốc độ n (vòng/giây)thì công suất tiêu thụ điện là P, hệ số công suất là 1 2. Khi máy phát quay với tốc độ 2n (vòng/giây) thì côngsuất tiêu thụ điện[r]
Mặt khác: f2 = f1 + 100 (Hz)Giải hệ phương trình ta suy ra: f1 = 150Hz, f2 = 250HzThay hai giá trị f1 và f2 ở trên vào(*) ta có: fR =150.250 = 50. 15 Hzb. Hệ số công suất của mạch khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại cũng bằng hệ số công suất của mạch khi điện ápgiữa hai đầu tụ điện[r]
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU VỀ MÁY ĐIỆN VÀ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHAI : MÁY ĐIỆN Định nghĩa và phân loại 1.Định nghĩa : Máy điện là thiết bị điện từ làm việc dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ, có tác dụng thực hiện sư biến đổi các thông số về điện hoặc biến đổi diên cơ năng thành điện năng[r]
1.Lý do chọn đề tài Trong chương trình đào tạo môn kỹ thuật điện của các trường đại học sư phạm có đề cập về nội dung máy biến áp và động cơ không đồng bộ ba pha. Nhưng việc nắm vững kiến thức, vận dụng kiến thức để giải các bài tập định tính, bài tập định lượng của chương này đối với sinh viên th[r]
gồm điện trở 20 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điềuchỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giátrị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng điệntrong đoạn mạch làA. i =2cos(100πt + ) (A).B. i = 2 cos[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc đồng[r]