Tư liệu hỗ trợ bài 17: Máy phát điện xoay chiều Chương III lớp 12 Người soạn: PGS.TS Nguyễn Xuân Thành Trần Văn Huy 1. Mục tiêu Giải thích được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều. Hiểu được đặc điểm cấu tạo và ưu điểm của máy phát điện xoay chiều 3 pha. 2. Các phương t[r]
Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, L thay đ[r]
Máy phát điện xoay chiều một pha A. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC. 1. Máy phát điện xoay chiều một pha : khi quay, nam châm (lúc này là rôto) tạo ra từ trường quay, sinh ra suất điện động xoay chiều trong các cuộn dây cố định ( stato). Cấu tạo : + Phần cảm : các cập nam châm + Phần ứng : gồm các cuộn dây[r]
Lập trình lắp đặt động cơ điện xoay chiều 3 pha ứng dụng PLCLập trình lắp đặt động cơ điện xoay chiều 3 pha ứng dụng PLCLập trình lắp đặt động cơ điện xoay chiều 3 pha ứng dụng PLCLập trình lắp đặt động cơ điện xoay chiều 3 pha ứng dụng PLCLập trình lắp đặt động cơ điện xoay chiều 3 pha ứng dụng PLC[r]
Cho khung dây dẫn có tiết diện S, có N vòng dây quay đềuquanh trục trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Tại thờiđiểm t từ thông qua khung dây biến thiên điều hoàΦ = NBScosωt.Trong khung dây xuất hiện suất điện động biến thiên điều hoà:φe = − = NBSω sin ωt∆tNối 2 đầu khung dây với mạch ngoài thì tron[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
B. Stato quay còn roto đứng yên.C. Phần cảm quay còn phần ứng đứng yên.D. Phần ứng gồm nhiều cuộn dây mắc nối tiếp.Câu 2: Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha:A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
A. 5,5 V.B. 8,8 V.C. 16 V.D. 11 V.7. Chọn phát biểu sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phíA. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.B. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát.C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.D. tỉ lệ với[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc đồng[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
Câu 2:Khi nói vềdao động cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có biên độkhông phụthuộc vào biên độcủa lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độkhông đổi và có tần sốbằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần có biên độgiảm dần theo thời gian. D. Dao động của con lắc[r]
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Chương 3. Dòng điện xoay chiều : (9 câu). 1)۞ câu): Đại cương về dòng điện xoay chiều: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều và các bài toán liên quan đến thời gian. Từ thông, suất điện động xoay chiều. Các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều có sử dụng giá trị[r]
A. 2,48 µm .B. 2,48 A0.C. 1,24 µm .D. 1,24 A0 .Câu 24: Cuộn cảm thuầnA. cản trở cả dòng không đổi và dòng xoay chiều. B. có trở kháng phụ thuộc vào độ tự cảm của nó.C. làm dòng điện nhanh pha π/2 so với điện áp.D. tỏa nhiệt vì có cảm kháng.Câu 25: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước só[r]