Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm[r]
Phương pháp nhận biết các chất hữu cơ1. Ankan : -Thuốc thử: -Hiện tượng:Sản phẩm sau pứ làm hồng giấy quỳ ẩm.-Phương trình: làm hồng giấy quỳ ẩm2.Anken : -Thuốc thử 1:Nước Brom(Màu da cam)-Hiện tượng :làm Mất màu nước Brom.-Phương trình: -Thuốc thử 2: dung dịch thuốc tím -Hiện t[r]
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm[r]
Phương pháp nhận biết chất hữu cơ 1.Ankan: -Thuốc thử: -Hiện tương:Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm. -Phương trình: HCl làm hồng giấy quỳ ẩm 2.Anken: -Thuốc thử1:Nước Brom(Maù da cam) -Hiện tương:làm Mất màu nước Brom. -Phương trình: -Thuốc thử2: dung dịch thuốc tím -Hiện t[r]
2 + 2H2O B - ĐỐI VỚI HP CHẤT NHÓM CHỨC ĐỂ PHÂN BIỆT : 1. Các rượu (ancol) cùng dãy đồng đẳng có sự chênh lệch về phân tử lượng: Lấy cùng khối lượng như nhau của các mẫu thử (giả sử 1g) cho tác dụng vơí Na dư thu lấy khí hydro theo phương pháp dời chỗ nước. Thể tích hydro sinh ra tỷ lệ nghòch[r]
[CÁCH NH N BI T CÁC CH T H U C ]Ậ Ế Ấ Ữ ƠTrích t cu n: Bài t p lý thuy t và th c nghi m Hóa H c - T p II c a PGS.TS Cao C Giácừ ố ậ ế ự ệ ọ ậ ủ ự1. Hidrocacbon no (ankan, xicloankan): *Có th nh n bi t ankan và xicloankan(n>=5) b ng tính tr hóa h c v i h u h t ca'c thu c th ể ậ ế ằ ơ ọ[r]
Thuốc thử chọn để nhận biết thường tạo thành chất kết tủa, khí hay làm thay đổi màu sắc so với mẫu ban đầu. Phản ứng chọn để nhận biết là phản ứng xảy ra nhanh dễ thực hiện (không gây độc hại) có kèm những hiện tượng dễ quan sát. Trình bày bài giải cần nêu được 3 ý theo[r]
Thuốc thử chọn để nhận biết thường tạo thành chất kết tủa, khí hay làm thay đổi màu sắc so với mẫu ban đầu. Phản ứng chọn để nhận biết là phản ứng xảy ra nhanh dễ thực hiện (không gây độc hại) có kèm những hiện tượng dễ quan sát. Trình bày bài giải cần nêu được 3 ý theo[r]
Chất muốn nhận biết Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Hợp chất có liên kết C = C hay C C dd Brom Phai màu nâu đỏ CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 – CH2Br CH CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2
Lí thuyết cơ bản về thuốc thửLí thuyết cơ bản về thuốc thử(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)Nhận biết các chất hữu cơNhận biết các chất hữu cơStt Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợn[r]
Dung dịch axit.- HCl: Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng.- H2SO4: Dùng dung dịch BaCl2 -> Kết tủa trắng.- HNO3: Dùng bột Cu và đun ở nhiệt độ cao -> Dung dịch màu xanh,khí màu nâu đỏ thoát ra.☀Dung dịch muối.-Muối clorua(-Cl): Dùng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng- Muố[r]
A. Biến hóa năng thành điện năng B. Biến nhiệt năng thành điện năngC. Biến điện năng thành hóa năng D. Biến nhiệt năng thành điện năngCâu 48: Khí CO2 thải ra nhiều gây ảnh hưởng xấu đến môi trường là vì:A. Rất độc B. Gây mưa axit C. Gây hiệu ứng nhà kính D. Gây bụi cho môi trườngCâu 49: Dung dịch nà[r]
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2↑ 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2↑ 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản ph[r]
ĐÃ PHÁ PASSWORD _ BY CUNCONNHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ(Tài liệu được cung cấp bởi trung tâm luyện thi TẦM CAO MỚI)Biên soạn: Trần Hải NamI. NGUYÊN LÝ CHUNGChất muốn nhậnbiếtThuốcthửHiện tượng Phản ứngHợp chất có liên kết C = C hay − C ≡ C −dd BromPhai màu nâu đỏCH2 = CH2 + Br2 → B[r]
Lí thuyết cơ bản về thuốc thửLí thuyết cơ bản về thuốc thử(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)(áp dụng để phân biệt và nhận biết các chất)Nhận biết các chất hữu cơNhận biết các chất hữu cơStt Chất cần nhận biết Thuốc thử Hiện tợn[r]