không làm mất màu dung dịch brom ? Đáp án : Có hai tr-ờng hợp : 0,6696 < a < 0,9821 hoặc a 0,6696 Bài 17. Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O và N. Khi đốt cháy hoàn toàn (A) thu đ-ợc số mol n-ớc gấp 1,75 lần số mol CO2. Tổng số mol CO2, H2O tạo thành bằng hai lần số mol oxi đã phản[r]
5. T 1.Giáo trình thực tập Hóa hữu cơ do Bộ mộn Hóa Khoa Khoa Học biên soạn. 2. Volgel's texbook of practical organic chemistry, Arthus I, 5th ed, 1989. 3. Macroscale Microscale organic experiments, Kenneth L.Williamson, second edition, 1989. 4. Thực tập
O↓ + 3H2Odd Brom Mất màu RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBrAndehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn phân biệt andehitno và không no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 không thể hiện tính oxi hóa nên chỉ phảnứng với andehit không noAxi[r]
đặc thì tạo ra sản phẩm , mà khi cho tác dụng với dugndịch NaOH cho khí có mùi khai. Đốt cháy A, rồi cho sản phẩm hấp thụ vào dung dịch AgNO3 thì xuất hiện kết tủa trắng. Chất A chắc chắn chứa nguyên tố :A. N; Cl B. C, H, N, Cl C. C, N, Cl D. C, H, O, N, Cl15. Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam một chất
Metyl xêtonHợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenolNa, KSủi bọt khí không màu2R − OH + 2Na → 2R − ONa + H2↑ 2R − COOH + 2Na → 2R − COONa + H2↑ 2C6H5 − OH + 2Na → 2C6H5 − ONa + H2II. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ CHI TIẾTChất Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngAnkan Cl2/ásSản phẩm sau PƯ làm
D. Axit hữu cơ; Phenol; Este; Dẫn xuất halogenGv: Nguyễn Trung Kiên Trang 4ÔN THI ĐẠI HỌC 2010 TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN DẠNG 6. Những chất phản ứng được với HClTính axit sắp xếp tăng dần:Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơ[r]
CHUYÊN ĐỀ 1: HIĐROCACBONBài giảng được đăng tải trên Website: www.hoahoc.edu.vnPHẢN ỨNG CỘNG H2CÂU 35 (ðH B 2013): Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chấtcó khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) làA. 4.B. 2.C. 5.D. 3.CÂU 36 (ðH B 2010[r]
2-Cl CH3CH2ZCH2(+) Z: CH2 < Se < S <O Bài 9: pKa của một số loại hợp chất hữu cơ RCOOH; ROH; RSO2OH; RH; ArOH có giá trị ghi theo trình tự tăng dần là : ~0; ~5; ~10; ~15; ~50. Hãy viết CTCT của các loại h/c trên theo trình tự tăng dần tính axit có ghi pKa. Giải thích ng[r]
Câu 13ABCâu 14ABCâu 15ABCâu 16ABCâu 17Cho 5,6 gam một hyđrôcácbon X tác dụng với H2 (xt, t0) thì cần 2,24 lít H2 (ở đktc). Nếu oxi hoá X bằng dd thuốc tím thu được hợp chất có cấu tạođối xứng. X là:Buten – 2C PrôpenButen- 1D 2,3 -đimêtyl buten - 2Hydrocacbon (X) dẫn xuất từ aren. Hóa hơi (X)[r]
1 trong 1file:///C:/Users/KHAI/Desktop/hóa/1.Đại cương về hóa học hữu cơ và h...Câu 1ABCâu 2ATrong các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H8, C3H4, C4H6 Chọn hiđrocacbon mạch hở nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trongNH4OH.C4H10, C4H8C Chỉ có C4H6 .Chỉ có C3H4D C3H4, C4H6 .Phản[r]
C 3,2 gam7,8 gamD 11,8 gamĐốt cháy hoàn toàn 5,6lít hỗn hợp X (chỉ chứa các hiđrocacbon ở thể khí). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 và bình (2) đựngnước vôi trong dư thấy khối lượng bình (1) tăng 4,5 g và bình 2 xuất hiện 50 g kết tủa. Trong X chắc chắn có hiđrocacbon nào dưới đây[r]
ABCâu 40AB1.C12.C22.B32.DKhi brom hoá một ankan X chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với hiđro là 75,5. Tên của X là3,3-đimetylhexan.C 2,2,3-trimetylpentanisopentan.D 2,2-đimetylpropan.Hỗn hợp X gồm một ankan và 2,24 lít Cl2 (đktc). Chiếu ánh sáng qua X thu được 4,26 gam h[r]
o cáo thực hành các qua strinhf và thiết bị tĩnh học sấy,trong công nghệ hóa học ,trong thực phẩm và trong bộ môn máy thiết bị môi trường đày đủ full nguyên bản các chi tiết tính toán ,dạy đủ công thức tính toán và ull
Là file hỗ trợ của tài liệu, chỉ chấp nhận định dạng file ZIPRAR (tối đa 32MB). Hãy chắc chắn file đưa lên an toàn. Ví dụ nhập tên file : Quản lý lớp học viết bằng CLà file hỗ trợ của tài liệu, chỉ chấp nhận định dạng file ZIPRAR (tối đa 32MB). Hãy chắc chắn file đưa lên an toàn. Ví dụ nhập tên file[r]
121) Viết CTCT và gọi tên thông thường của andehit có CTPT là C2H4O. Viết phản ứng tráng bạc ứng với CTCT trên. 2) Andehit vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử. Viết các phương trình hóa học để minh họa3 – Nhỏ dd AgNO3/NH3 vào dd CH3CHO, đun nhẹ xuất hiện lớp bạc kim loại màu sáng (phản ứn[r]
Phương pháp hóa hữu cơA. AnđehitCông thức phân tử của anđehit:- Đơn chức: - Đa chức: Dạng 1: Toán về phản ứng tráng bạcĐây là dạng toán về phản ứng tráng bạc của anđehit, có một số lưu ý khi giải bài toándạng này:- Các anđehit dạng RCHO tham gia phản ứng tạo ra Ag theo tỉ lệ:. Chỉ có duy nhất[r]
Este Amin Hợp chất dị vòng Hợp chất cao phân tử Các loại phản ứng hóa hữu cơ Các phản ứng hóa hữu cơ thường gặp là : Phản ứng thế Phản ứng cộng Phản ứng trùng hợp, đồng trùng hợp Phản ứng thủy phân Phản ứng hydrat hóa (cộng nước) Phản ứn[r]
.5H2OO3dd KI Kết tủa tímKI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2- 2 -CHUYÊN ĐỀ NHẬN BIẾT HÓA VÔ CƠ – HÓA HỮU CƠB. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ thẫmNa+Ngọn lửa màu vàng tươiK+Ngọn lửa màu tím hồng
Andehit - CacbonylAmin chất ấy hãy nhìn NNào tinh bột, nào xenlulozoProtit, polyme, béo, glucozo, nào đườngMấy chất này cũng nhớ luônHọc thuộc, xem kỹ chẳng buồn lúc thiRủ nhau… Hữu cơ học điCó ôn luyện kĩ ắt là nên câu:“Công lênh chẳng quản bao lâuNgày nay nước bạc ngày sau cơm vàng”.
khắc kính. * Flo đơn nguyên tử được sử dụng để khử tro thạch anh trong sản xuất các chất bán dẫn. * Cùng với các hợp chất của nó, flo được sử dụng trong sản xuất uran (từ hexaflorua) và trong hơn 100 các hóa chất chứa flo thương mại khác, bao gồm cả các chất dẻo chịu nhiệt độ cao. * Các floroclor[r]