GIÁO TRÌNH MINNA NIHONGO

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "GIÁO TRÌNH MINNA NIHONGO":

第39課 Giáo trình minna nihongo

第39課 Giáo trình minna nihongo

Từ vựng và ngữ pháp tiếng nhật bài 39 giáo trình minna nihongo. ............................................................................................................................................................................................................................................[r]

Đọc thêm

KIỂM TRA BÀI 1 ĐẾN BÀI 10 MINNA NIHONGO

KIỂM TRA BÀI 1 ĐẾN BÀI 10 MINNA NIHONGO

ざざざざ ざざざざざざざ…ざざざざざざざざざざざざざざざざざざざざざざざざ 4.ざざざざざ ざざざ ざざざざざざざ… ざ ざざざざざざざざざざざざざざざざ 5.ざ ざざ ざざざざざ ざざ ざざざざざざ…ざざざざざざざざざざざざざざざざざざざざ第 第第 6: 第第第第 第第第 第第 第第第第第第第第第第第第第第 2 X10 =20 1.5[r[r]

26 Đọc thêm

Bài tập phát âm tiếng Nhật pdf

BÀI TẬP PHÁT ÂM TIẾNG NHẬT PDF

Ví dụ: khi học tiếng Nhật, chúng ta nói một câu tiếng Nhật tiêu chuẩn mà hầu hết các giáo trình tiếng Nhật dạy:
1. ちょっと待ってください。 (Chotto mattekudasai) 2. ちょっとお待ちください。 (Chotto omachikudadai) Có nghĩa là ‘Hãy chờ tôi một lát’. Nhưng người Nhật khi nói chuyện giao[r]

9 Đọc thêm

Mondai minna no nihongo I SBT

MONDAI MINNA NO NIHONGO I SBT

- Cô đến vệ sinh trong và ngoài phòng học. - Giáo viên vui vẻ đón trẻ vào lớp cùng cô chính, trao đổi nhanh với phụ huynh về đặc điểm tâm sinh lý, những thói quen của trẻ ở nhà của trẻ trước khi vào lớp học.

84 Đọc thêm

CÔNG THỨC CHƯƠNG 3 4 5 6

CÔNG THỨC CHƯƠNG 3 4 5 6

彼女が作ったケーキを食べたいです(かのじょがつくったけーきをたべたいです) Tôi muốn ăn cái bánh do cô ấy làm... Giáo trình Minna No Nihongo 2007 +日本語ができる人と結婚したいです(にほんごができるひととけっこんしたいです ) Tôi muốn kết hôn với người có thể nói[r]

69 Đọc thêm

Giáo trình MINNA NO NIHONGO ppt

GIÁO TRÌNH MINNA NO NIHONGO PPT

Khi dùng để hỏi thì người trả lời bắt buộc phải dùng はい để xác nhận hoặc いいえ để phủ định câu hỏi.. Nếu xác nhận ý kiến thì dùng trợ từ も , chọn phủ định thì phải dùng trợ từ は.[r]

19 Đọc thêm