MINNA NO NIHONGO I SHOKYU DE YOMERU TOPIKKU 25 I

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "MINNA NO NIHONGO I SHOKYU DE YOMERU TOPIKKU 25 I":

Giáo trình MINNA NO NIHONGO ppt

GIÁO TRÌNH MINNA NO NIHONGO PPT

Vd: - A san wa nani jin desuka. ( A là người nước nào?) + A san wa BETONAMU jin desu.( A là người Việt Nam) Mẫu câu 9: ___A__ は ___1__ですか、___2__ですか。 + ___A__は __1(2)___です。 - Đây là dạng câu hỏi chọn lựa trong hai hay nhiều sự vật, sự việc khác nhau. - Nghĩa là “ ___A__ là _____ hay là _[r]

19 Đọc thêm

Giáo trình MINNA NO NIHONGO potx

GIÁO TRÌNH MINNA NO NIHONGO POTX

じゅうよっか <jyuu yokka> Ngày 14 じゅうくにち <jyuu kunichi> ngày 19 (điểm khác biệt so với đếm số th.ng thường của số này là số chín kh.ng có trường am, “ku” thay vì “kuu” はつか <hatsuka> ngày 20 . cái nì chỉ có 1 lần th.i!!! Kh.ng lặp lại nha!!!

11 Đọc thêm

Ky nang noi 3 nb

KY NANG NOI 3 NB

TRƯỜNG ðẠI HỌC MỞ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM KHOA NGOẠI NGỮ ðộc lập – Tự do – Hạnh phúc ðỀ CƯƠNG MÔN HỌC 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC 1.1 Tên môn học : KỸ NĂNG NÓI III 1.2 Mã môn học : 1.3 Trình ñộ : Sinh viên năm 2 (học kỳ I) - hệ ðại học 1.4 Ngành : Biên-phiên dịch Tiếng[r]

2 Đọc thêm

Tiếng Nhật cho mọi người - Minna no Nihongo - Phần 1-part 10 pptx

TIẾNG NHẬT CHO MỌI NGƯỜI MINNA NO NIHONGO PHẦN 1 PART 10 PPTX

第10 課ことばいます 有,在(表示生物的存在) 1.あります 有,在(表示無生物的存在) 2.いろいろ〔な〕 〔 〕各式各樣 的 3.おとこの ひと 男の 人 男子 4.おんなの ひと 女の 人 女子 5.おとこの こ 男の 子 男孩 6.おんなの こ 女の 子 女孩 7.いぬ 犬 狗 8.ねこ 猫 貓 9.き木樹,木頭 10.もの 物 物品,東西 11.フ[r]

9 Đọc thêm

De cuong tieng nhat tong hop 4

DE CUONG TIENG NHAT TONG HOP 4

giáo trình Minna no nihongo II) • Phần II: Sinh viên sẽ ñược ôn lại các mẫu câu sơ cấp và học thêm các mẫu câu trong chương trình trung cấp (bài 1 ñến bài 8 giáo trình Tema betsu chuukyuu) 4. HỌC LIỆU • Giáo trình môn học:  Minna no Nihongo Shokyuu II [r]

3 Đọc thêm

Giáo trình Minna No Nihongo pot

GIÁO TRÌNH MINNA NO NIHONGO POT

Giáo trình Minna No Nihongo Bài 6

8 Đọc thêm

De cuong ky nang noi 2 NB

DE CUONG KY NANG NOI 2 NB

2 ðiểm tích cực xây dựng bài / chuẩn bị bài 20 % 3 ðiểm thi nói giữa kỳ 60 % 7. GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN • Họ và tên: Esaki Chiasato • Chức danh: Giảng viên Trường ðại học Mở TP.HCM • ðịa ñiểm làm việc: Trường ðại học Mở TP.HCM • ðịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, phòng 310, lầu 3 ðại học Mở TP.HCM • ðiện[r]

2 Đọc thêm

Nói giảm nói tránh

NÓI GIẢM NÓI TRÁNH

?Em biết những cách nói nào khác về cái chết mà có tác dụng giảm nhẹ đau buồn như thế?- Từ trần, qua đời, khuất núi, sang thế giới bên kia, về với tổ tiên, mất…?Vì sao tác giả dùng từ bầu sữa mà không dùng một từ ngữ khác cùng nghĩa?? Cách nói nào trong[r]

2 Đọc thêm