ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 11 NĂM 2014 - THPT VĨNH BÌNH BẮC, KIÊN GIANG PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Chọn cách đúng khai báo tệp A.Var tep1 : string; [r]
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'rnrna) Chứng minh rằng hai mặt phẳng (BDA') và (B'D'C) song song với nhau Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' a) Chứng minh rằng hai mặt phẳng (BDA') và (B'D'C) song song với nhau b) Chứng minh rằng đường chéo AC' đi qua trọng tâm của hai tam giác BDA' và B'D'C c) Chứng minh ch[r]
Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B... 1. Bất đẳng thức là một mệnh đề có một trong các dạng A > B, A < B, A B, A B, trong đó A, B là các biểu thức chứa các số và các phép toán. Biểu thức A được gọi là vế trái, B là vế phải của bất đẳng thức. Nếu mệnh đề: "A < B =>[r]
birthday? a. his b. he c. him d. he's --> a 31. Whose bicycle is it? It's ............. a.he b. her c. hers d. she --> c 32. How old is .............? a. she b. her c. hers d[r]
§ 9 . QUI TẮC CHUYỂN VẾA+B+C=D A+B=D-C ?I.- Mục tiêu :- Học xong bài này học sinh cần phải :- Hiểu và vận dụng đúng các tính chất :Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại Nếu a = b thì b = a- Hiểu và vận dụ[r]
Bài 3. Cho 0 < α < . Xác định dấu của các giá trị lượng giác < π/2. Bài 3. Cho 0 < α < . Xác định dấu của các giá trị lượng giác a) sin(α - π); b) cos( - α) c) tan(α + π); d) cot(α + ) Hướng dẫn giải: Với 0 < α < : a) sin(α - π) < 0; b) c[r]
Bài 1. Có cung α nào mà sinα nhận các giá trị tương ứng sau đây không? Bài 1. Có cung α nào mà sinα nhận các giá trị tương ứng sau đây không? a) -0,7; b) c) -√2; d) Hướng dẫn giải: a) -1 ≤ -0,7 ≤ 1. Có cung α mà sin α = -0,7 b) > 1. Không có cung α có sin nhận giá trị c)[r]
Cho hình :Dùng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để chứng minh rằng Cho hình :Dùng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để chứng minh rằng: Nếu BC < BD thì AC < AD Hướng dẫn: a) Góc ACD là góc gì? Tại sao? b) Trong tam giác ACD, cạnh nào lớn nhất, t[r]
4 Trên mặt phẳng Oxy... 4 Trên mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(1; 3), B(4;2) a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB; b) Tính chu vi tam giác OAB; c) Chứng tỏ rằng OA vuông góc với AB và từ đó tính diện tích tam giác OAB Hướng dẫn: a) D nằm trên trục Ox nên tọa độ của D là (x; 0). Ta[r]
Giải các bất phương trình... 2. Giải các bất phương trình a) b) c) d) Hướng dẫn. a) <=> f(x) = . Xét dấu của f(x) ta được tập nghiệm của bất phương trình: T = ∪ [3; +∞). b) <=[r]
Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thứcrn∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây? 4. Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ∆U = A + Q phải có giá trị nào sau đây? A. Q < 0 và A > 0 ; B. Q > 0 và A[r]
2. Lập phương trình đườơng tròn (C) trong các trường hợp sau: 2. Lập phương trình đườơng tròn (C) trong các trường hợp sau: a) (C) có tâm I(-2; 3) và đi qua M(2; -3); b) (C) có tâm I(-1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng d : x – 2y + 7 = 0 c) (C) có đường kính AB với A(1; 1) và B(7; 5) Hướng dẫn[r]
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Chứng minh rằng... 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Chứng minh rằng: a) Mặt phẳng (AB'C'D) vuông góc với mặt phẳng (BCD'A'); b) Đường thẳng AC' vuông góc với mặt phẳng (A'BD). Hướng dẫn. (H.3.45) a) BC ⊥ (ABB'A') => BC ⊥ AB'; mà BA' ⊥ AB' => AB' ⊥ (B[r]
Bài 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: Bài 16. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau: a) x < 4; b) x ≤ -2; c) x > -3; d) x ≥ 1. Hướng dẫn giải: a) Tập hợp nghiệm: S = {x/x < 4} b) T[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 23. Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a) 2x - 3 > 0; b) 3x + 4 < 0; c) 4 - 3x ≤ 0; d) 5 - 2x ≥ 0. Hướng dẫn giải: a) 2x - 3 > 0 <=> 2x > 3[r]
Giải các hệ phương trình Bài 2. Giải các hệ phương trình a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) Giải bằng phương pháp thế: 2x - 3y = 1 => y = Thế vào phương trình thứ hai: x + 2() = 3 => x = ; y = Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (; ). Giải bằng phương pháp cộng đại số: Nhân hai v[r]
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2014 - Đề số 1 I. Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trừ các câu 2a và 2b. Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: (x - 3/2) (x + 1) = 0[r]