Bài tập luyện tập danh từ đi với giới từ I. Choose the best answer to complete these following sentences. 1. He gave her a check _ a lot ofmoney. 2 A. for B. in C. of D. to 2. The reason this meeting is to discuss the cause of the reduction in price. A. in B. on C. of D. for 3. The decrease profits[r]
Sách Giải – Người Thầy của bạnhttp://sachgiai.com/Nhớ người đan nón chuốt từng sợi dang.Động từBài 1: Gạch dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:a. trông emd. quét nhàh. xem truyệnb. tưới raue. học bàii. gấp quần áoc. nấu cơmg. làm bài tậpBài 2: Tìm danh từ, động từ trong các câu văn:a. Vầng trăn[r]
1 Bài tập luyện tập danh từ đi với giới từ I. Choose the best answer to complete these following sentences. 1. He gave her a check _____ a lot of money. A. for B. in C. of D. to 2. The reason _____ this meeting is to discuss the cause of the reduce in price. A. in B. on C. of D. for 3.[r]
BÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪBÀI TẬP LUYỆN TẬP DA[r]
Exercise 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống: 1. These (person) ___________ are protesting against the president. 2. The (woman) ___________ over there want to meet the manager. 3. My (child) ___________hate eating pasta. 4. I am ill. My (foot) ___________ hurt. 5. Muslim[r]
1.Lĩnh vực phát triển nhận thức:2. Lĩnh vực phát triển thể chất: 3. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ: 4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ:
-Trẻ nhận biết và gọi tên: ông ,bà, bố,mẹ, anh,chị và người thân trong gia đình. - Nhận biết và nói thành lời các hành động của ngườ[r]
Vấn đề từ loại là vấn đề hiện nay rất nhiều học sinh vẫn không biết cách phân biệt và thường xuyên gặp khó khăn trong việc xác định từ loại. Bài tập này sẽ giúp các em cách phân biệt và nhận diện từ loại trong tiếng Việt. Các em cần cố gắng luyện giải thêm nhiều hơn nữa phần từ loại trong tiếng Việt[r]
Form of word cung cấp từ vựng tiếng Anh từ A Z cũng như các hình thức loại từ khác nhau (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ) cùng tiếp đầu ngữ của chúng, rất hữu ích cho việc làm bài tập đọc hiểu và viết lại câu.
– to tour + ist = tourist (du khách)– translate + or = translator (phiên dịch viên)– type + ist = typist (thư ký đánh máy)Tiếp ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từđể chỉ người tham gia hoặc tham dự vào một lĩnh vực nào.VD:– druggist, artist, violinist, recep[r]
đây là bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 7 (english grammar exercise ,grade 7), chuyên đề về câu cảm thán (exclamations) Nội dung bao gồm: cấu trúc câu cảm thán tương ứng đối với các loại danh từ (danh từ số ít, danh từ số nhiều, danh từ không đếm được), và bài tập áp dụng vê viết câu cảm thán
Bài tập từ vựng trong các đề thi trắc nghiệm tiếng Anh thường bao gồm các dạng bài tập sau: Bài tập về cấu tạo từ hoặc dạng thức của từ (word formation). Bài tập về chọn từ (word choice) hoặc sự kết hợp của từ (collocations).
I. PHƯƠNG THỨC CẤU TẠO CỦA TỪ (Word formation): Bài tập cấu t[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. _______they had won the game made us excited.A. WhatB. ThatC. WhereD. No word needed2. _______ I accept award or refuse it is none of your business.A. IfB. WhenC. Whetherd. Even though3. _______he says in his repo[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. People have heard _______ the President said, and they are waiting to see _______he’ll do.A. that/ thatB. that/whatC. what/thatD. what/what2. _______made the school proud was _______ more than 90% of the students[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. She can sleep .......... she wants. She just can't sleep here.A. whoeverB. who(m)ever C. whateverD. wherever2. It is important to say .......... you are thinking when you talk to your friends.A. whoeverB. who(m)ev[r]
Tài liệu này bao gồm các phạm trù ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản như kiến thức về thì, câu chủ động bị động.... đến các kiến thức nâng cao ít hoặc không được đề cập trong SGK như phần thứ tự vị trí tính từ khi bổ nghĩa cho danh từ, các cấu trúc câu đặc biệt, đảo ngữ... Đi kèm với từng chuyên đề là cá[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau: a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ. b) Cấu[r]
học vẽ từ nhỏ. Cha mẹ em đều mất sớm. Em chặt củi, cắt cỏ, kiếm ăn qua ngày, nhưngvẫn nghèo đến nỗi không có tiền mua bút. [...] Em dốc lòng học vẽ, hằng ngày chăm chỉluyện tập. Khi kiếm củi trên núi, em lấy que củi vạch xuống đất, vẽ những con chim đangbay trên đỉnh đầu. Lúc cắt cỏ ven sông, em nhú[r]
I ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ VÀ VAI TRÒ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU 1. Định nghĩa: Danh từ (noun) là từ dùng để gọi tên hay xác định người, đồ vật, con vật, địa điểm, … thường được ký hiệu là: “N” hoặc “n”. Ví dụ: table (n): cái bàn cat (n): con mèo sea (n): biển 2. Vai trò của danh từ trong câu: Làm chủ ngữ[r]
Từ vựng Vài danh từ về hình: Vẽ phác: sketch. Vẽ dùng mầu nước hay dầu: painting. Hình chụp gấp: snapshot. Chân dung: portrait. Hình hí họa hay hoạt họa: cartoon. Hình biếm họa vài nét độc đáo khuôn mặt một người: caricature. Hình minh họa trong sách: illustration. Hình vẽ quảng cáo: poster[r]