CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN":

Tài liệu Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn doc

TÀI LIỆU QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN DOC

Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn Quá khứ đơnQuá khứ tiếp diễn là hai thì cơ bản nhưng rất quan trọng để hình thành nên những câu nói đơn giản cũng như hữu ích trong quá trình đọc hiểu. Việc nắm chắc hai thì này sẽ giúp các bạn dễ dàng hiểu rõ những bà[r]

4 Đọc thêm

Cấu trúc Thì quá khứ đơn- Past simple pdf

CẤU TRÚC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN- PAST SIMPLE PDF

Cấu trúc Thì quá khứ đơn-Past simple Simple Past là thì quá khứ đơn. Để viết câu ở thì Simple Past ta chia động từ ở dạng past của nó. Hầu hết các động từ khi chia ở thì quá khứ đều thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ: work, worked; like, liked;… Các động từ có t[r]

13 Đọc thêm

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 11: SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

TỰ HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BÀI 11: SO SÁNH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Ex:Dickens wrote Oliver TwistWhat were you doing at 8:30 last night?2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ2. Diễn đạt hai hành động xảy ra song song nhau trongEx:quá khứShe came home, switched on the computer and checkedEx:her e-mails.While my dad was reading a magazine, my[r]

6 Đọc thêm

Gián án THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

GIÁN ÁN THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

6 tháng (đó là chuyện quá khứ, giờ tôi không sống ở TQ) * Trạng từ thường dùng cho Thì Quá Khứ Đơn:YESTERDAY = hôm quaLAST NIGHT = tối hôm quaLAST WEEK = tuần trước (có thể thay WEEK bằng MONTH (tháng), YEAR(năm), DECADE(thập niên), CENTURY...)TWO DAYS AGO = cách đây 2 ngày (có[r]

4 Đọc thêm

những điều cần biết khi học thì quá khứ đơn

những điều cần biết khi học thì quá khứ đơn

những điều cần biết khi học thì quá khứ đơnnhững điều cần biết khi học thì quá khứ đơnnhững điều cần biết khi học thì quá khứ đơnnhững điều cần biết khi học thì quá khứ đơnnhững điều cần biết khi học thì quá khứ đơnnhững điều cần biết khi học thì quá khứ đơnnhững điều cần biết khi học thì quá khứ đơ[r]

Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TIẾNG ANH

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN TIẾNG ANH

=>...............................................................................................................................................................6. my father / play / golf / yesterday.=>....................................................................................[r]

13 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiBài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnI) Hoàn thành bức thư dưới đây gửi cho một tờ báo. Sử dụng hiện tại hoàn thành hoặc quákhứ đơn.A few days ago I learned (learn) that someone plans to knock down the White Horse I[r]

10 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

ZENLISH EDUCATIONNo 9/25, Alley 629, Kim Ma – Ba Dinh – Ha NoiBài tập thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơnI) Hoàn thành bức thư dưới đây gửi cho một tờ báo. Sử dụng hiện tại hoàn thành hoặc quákhứ đơn.A few days ago I learned (learn) that someone plans to knock down the White Horse I[r]

10 Đọc thêm

PAST SIMPLE( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) pps

PAST SIMPLE( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) PPS

PAST SIMPLE( THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)1. FORM(cấu trúc)(+) S+V-ed+O(- ) S+did not+V(inf)+O(?) Did +S+V(inf)+O2. USE(cách dùng)- diễn tả 1 hành động xảy ra và đã hoàn thành trong quá khứ,ko còn liên quan đến hiện tại.(có thời gian xác định rõ ràng trong quá khứ=> điểm[r]

1 Đọc thêm

Thì quá khứ đơn-Past simple pot

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN-PAST SIMPLE POT

Thì quá khứ đơn-Past simple Thường thì động từ thì past simple tận cùng bằng -ed (động từ có qui tắc - regular verbs): A Xem xét ví dụ sau: Wolfgang Amadeus Mozart was an Austrian musician and composer. He lived from 1756 to 1791. He started composing at the age of five and wrote more[r]

7 Đọc thêm

Bài tập thì quá khứ đơn

BÀI TẬP THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

16. _________________ (I / forget) something?217. What time _________________ (the film / start)?V. Chia động từ cho các câu sau ở thì quá khứ đơn1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client.2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space.3[r]

4 Đọc thêm

 THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

The Past Simple Tense : THì quá KHứ ĐƠN Ex I . Hãy chia các động từ trong các câu sau đây ở thì quá khứ . 1. Jack (go ) to the shop . 2. He (buy) some eggs3. He (put) them into the bag..4. They (open) the door 5. He (take) off his hat6. He (sit) down in a chair..7. Joe (fall) an[r]

2 Đọc thêm

Thì Quá khứ đơn ( lí thuyết )

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN ( LÍ THUYẾT )

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Nói lên 1 chuỗi những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ .Ex : This morning , I got up at 5 o’clock . I did morning exercise for 15 minutes. I brushed my teeth and wash[r]

3 Đọc thêm

Tuyển tập bài tập tiếng anh thì quá khứ đơn

TUYỂN TẬP BÀI TẬP TIẾNG ANH THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Tuyển tập bài tập tiếng anh câu bị động

9 Đọc thêm

bài tập thì hiện tại đơn,hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN,HIỆN TẠI TIẾP DIỄN, QUÁ KHỨ ĐƠN, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn:
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a ho[r]

3 Đọc thêm

BÀI TẬP VỀ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

BÀI TẬP VỀ HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN QUÁ KHỨ ĐƠN QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

3 My best friend went to London month 4 I was having dinner, my sister was having a shower 5 did the supermarket close?. 6 Your aunt studied German 2001 7 Rose played in an orchestra she[r]

6 Đọc thêm

KE HOACH ON VAO 10

KE HOACH ON VAO 10

1. Giới thiệu khái quát cấu trúc của một đề thi vào 10.Thời gian làm bài : 60 phút.Dạng câu hỏi : Trắc nghiệm ( khoảng 30%) Tự luận ( khoảng 70%)Các dạng câu hỏi thờng gặp: Câu 1. Trong các nhóm từ sau từ nào có phần gạch chân đợc phát âm khác với những từ trong nhóm. (Trắc nghiệm- khoảng 5 c[r]

5 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I TIẾNG ANH 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK I TIẾNG ANH 9

- Đuôi ed đợc đọc là / t / khi đứng sau k, p, sh, ch, ss, x Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ...- Đuôi ed đợc đọc là d sau các trờng hợp còn lại- Động từ bất qui tắc : - see saw- get got5- do did - have had- be was / were b.Phủ định : S + didn't + Vc. Nghi vấn : Did + S +[r]

17 Đọc thêm

 CÁC THÌ QUÁ KHỨ

CÁC THÌ QUÁ KHỨ

Was + I/he/she/it + V-ing…?2.2. Cách sử dụng– Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấnmạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng.Ví dụ: a. Nam often plays football from 3 p.m to 5 p.m. Yesterday when I visited himat 4 p.m, he was[r]

7 Đọc thêm

thì hiện tại đơn trong tiếng anh

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN TRONG TIẾNG ANH

What -> is he -> doing this afternoon?What -> is she -> doing this afternoon?What -> is it -> doing this afternoon?What -> are we -> doing this afternoon?What -> are you -> doing this afternoon?What -> are they -> do[r]

8 Đọc thêm