2sin−−=−−a) Giải phương trình khi m = 1.b) Khi 0≠m và 2±≠m, phương trình có bao nhiêu nghiệm nằm trong đoạn ]30,20[ππ.12. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: 32cot2cot2 =⇔+=CAcab.Bai tap luong giac - 12 -Bài tập lượng giác (đủ loại)13. Cho tam giác ABC có: 12tan
BÀI TẬP LƯỢNG GIÁCBài 1. Giải phương trình Bài 2. Giải phương trình Đặt Bài 3. Tìm các nghiệm của phương trình thỏa mãn điều kiện .Điều kiện .* Với .* Với .Đáp số : .Bài 4. Giải phương trình .Phương trình Bài 5. Giải phương trình Ta có PT Vậy họ nghiệm của phương trình là : hoặc Bài 6. Giải[r]
xxc)sin cosx xd)1 sin2cos2 02xx Bài 11. Giải các phơng trình :a)24cos cos3xxb) 2sin3x = cosxBài 12. Giải các phơng trình:a)2 24sin 3tan 2 4sin 2 3tanx x x x
⇔ cos x = 1 ⇔ x = k 2π , k ∈ ¢Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi sin x = 0sin x = 0y = −1 = y ( k 2π ) , k ∈ ¢Vậy min¡Bài tập 4: Các phát biểu sau đây đúng hay sai ? Giải thích ý kiến đó ? 3 a) Hàm số y = cos ÷ có tập xác định là ¡ ? 1− x b) Hàm số y = sin ( x + 1) là hàm số lẻ ?c) Hàm số[r]
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÁC BƯỚC GIẢI MỘT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC BƯỚC 1: Tìm điều kiện nếu có của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa BƯỚC 2: Sử dụng các phép BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG để biến đ[r]
CÁC BÀI TOÁN VỀ LƯỢNG GIÁC TRONGCÁC ĐỀ THI ĐH-CĐ 2002-2009 A_2009(1 2sin )cos3(1 2sin )(1 sin )x xx x−=+ −B_20093sin cos sin 2 3 cos3 2(cos4 sin )x x x x x x+ + = +D_20093 cos5 2sin 3 cos2 sin 0x x x x− − =CĐ_2008sin 3 3 cos3 2sin 2x x x− =A_20081 1 74sin3sin 4sin2xxxπ + = −
CHAN MEI QUI HTTP://QUI81.TKBài tập nâng cao 11 lượng giácBài 1. Giải các phương trình :a)1 1cos2 2x b)2tan 36x c)sin(8cos ) 0x d)2sin( 4 ) 0x x e) sin( cos ) cos( sin )x x f) cosx= 0Bài 2. Giải các phương trình:a) 3(sinx + cosx) + 2sin2 x + 3 = 0b) sin 2x 12(sinx cosx) + 12 = 0c)
NII: nhận xét-GV nhận xét và đánh giá chung*C Ủ NG C Ố : Nắm vững cách giải phương trình lượng giác cơ bản - Bảng giá trò lượng giác, các cung-góc lượng giác Các cơng thức hạ bậc,nhân đơi,các đầu cung (đối ,bù,phụ,hơn kém) (sử dụng máy tính bỏ túi)-bài đọc thêm-Chuẩn bị bài học[r]
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC NÂNG CAO LỚP 11Bài 1. Giải các phương trình ( )02sin x 30 2− =2sin 2x cos x3 3π π + = − ÷ ÷ ( )tan 3x .cot 5x 1 02π + + = ÷ ( )0sin x 45 cos2x− =( )0tan 2x 15 1 0− − =2sin 2x cos x3π
một số bài tập lượng giác cho các em yêu thích toán học, và nhất là các em có năng khiếu giải những bài tập về lượng giác và đặc biệt là các em hoc sinh thích tìm hiểu và học hỏi về lượng giác. tài liệu giành cho các em đang học phổ thông hoặc đang luyên thi đại học
)phương trình có nghiệm x = arccota +kπ (k)Z∈chú ý : cotx = cotα⇔x = α+kπ ( k)Z∈2.Một số phương trình lượng giác thường gặpa. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác +phương trình có dạng at +b=0 ( a≠0,a,b ∈R,t là một hàm số lượng giác )cách giải : đưa pt về pt lư[r]
Vận dụng phương pháp khám phá trong dạy học chủ đề Lượng giác lớp 11 ở trường Trung học phổ thông (LV thạc sĩ)Vận dụng phương pháp khám phá trong dạy học chủ đề Lượng giác lớp 11 ở trường Trung học phổ thông (LV thạc sĩ)Vận dụng phương pháp khám phá trong dạy học chủ đề Lượng giác lớp 11 ở trường Tr[r]
ĐS: (2 – i; -1 – 3.i), (-1 – 3i; 2 – i), (-2 + i; 1 + 3i), (1 + 3i; -2 + i)Chuyên đề số phức H V n Hoàngồ ă a) Phần thực bằng phần ảo. b) phần thực 1 < a < 2. c) |z| = 4Bài tập 4: Tìm nghiệm của phương trình z2 = z , ở đây z là số phức liênhợp của số phức z. 4Chuyên đề số phức H[r]
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ I GIÁO VIÊN: TRẦN ĐÌNH THẮNGBÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCI_ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶPBài 1: Giải các phương trình sau:a. 2cos 3 0x− = e. tan( 1) 5x− =b. 3 tan3 3 0x − = f. 3cot( ) 34 3xπ− =c. (sin 1)(2cos2 2) 0x x+ − = g. 2cos 2 2 0x+ =d. 3cos 4 0x − = h. tan(2 1[r]
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH TỔ TOÁN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I KHỐI 11 CƠ BẢN A.LÍ THUYẾT Phần 1: Đại số và giải tíchI. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC1.Phương trình lượng giác cơ bản a. PT : sinx =a ⇔arcsin 2( )arcsin 2x a kk Zx a kππ π= +∈= − +b. PT : cosx =a +Nếu 1a >thì pt v[r]
VẤN ĐỀ 1. CÁC BÀI TẬP CƠ BẢN VỀ BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC.1. Tính giá trị lượng giác của cung sau.1) sina = 35 với 0 < a < 2π 2) tana = -2 với 2π< a < π3) cosa = 51 với -2π < a < 0 4) sina = 31 với a ∈ (2π, π ) 5) tana = 2 với a∈ (π, 23π
Bài 6: Lập phtrình bậc hai hệ số thực nhận 2 số phức z vàz làm nghiệmBài 7: Trên mặt phẳng toạ độ tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phứcz = a + bi , thoả mãn điều kiện:a) Phần thực bằng phần ảo. b) phần thực 1 < a < 2. c) |z| = 4Bài tập 4: Tìm nghiệm của phương trình z2 =z ,[r]
Tìm tập xác ñịnh của hàm số. Chứng minh tồn tại số T ≠ 0 sao cho với mọi x∈D, ta có : x ± T ∈D và f(x + T) = f(x). Nhận xét : Số T dương nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên ñược gọi là chu kì của hàm số tuần hoàn . Các hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) tuần hoàn có chu kì T = 2aπ. Các hàm[r]
OM u z, với M là điểm biểu diễn của z.B/ CÁC DẠNG BÀI TẬP1. Xác định tổng, hiệu, tích, thương của các số phứcVí dụ 1: Tìm phân thực, phần ảo của các số phức saua) z =i + (2 − 4i) − (3 − 2i); b) z’ = 3 3( 1 ) (2 )i ia) z = (0 + 2 − 3) + (1 − 4 + 2)i = −1 − i. Vậy số phức đã cho c[r]