của số phức z0 ĐN 1: Cho số phức z 0. Gọi M là điểm trong mp phức biểu diễn số phức z. Số đo (rad) của mỗi góc lượng giác tia đầu 0x,tia Nêu VD1(SGK) a/ Tìm acgumen của số thực dương tùy ý. b/ Tìm acgumen của số thực âm tùy ý. c/ Tìm acgum[r]
Bài 5: Viết số phức 23z i dưới dạng lượng giác. Giải: Cách 1: Khai triển hằng đẳng thức rồi chuyển sang dạng lượng giác. 222 2 3 1 33 3 2 3 2 2 3 4 44 4 2 24 cos sin 4 cos sin3 3 3 3z i i i i i ii i [r]
Trường THPT Hải Lăng T. Võ Viếùt TínhTiết . . . . Ngày soạn: 28/07/2008§3. DẠNG LƯỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC VÀ ỨNG DỤNG (t1/2)A. MỤC TIÊU I. Kiến thức Giúp học sinh hiểu được: - Dạng lượng giác, acgumen của số phức, phép nhân, chia hai số [r]
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT:MÔN:GIẢI TÍCH 12Chương IVI. Mục đích yêu cầu : Học sinh nắm được :- Các phép toán cộng, trừ ,nhân, chia số phức dạng đại số - Mô đun của số phức, số phức liên hợp, căn bậc hai của số phức- Dạng lượng giác[r]
TRƯỜNG THPT TRƯƠNG VĨNH KÝ TỔ TOÁNChương III : SỐ PHỨC.( 11 tiết + 02 tiết )I/ NỘI DUNG.§1. Số phức. Tiết 75; 76; 77; 78.§2. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai. Tiết 79; 80; 81.§3. Dạng lượng giác của số phức và ứng d[r]
Bài 6: Lập phtrình bậc hai hệ số thực nhận 2 số phức z vàz làm nghiệmBài 7: Trên mặt phẳng toạ độ tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phứcz = a + bi , thoả mãn điều kiện:a) Phần thực bằng phần ảo. b) phần thực 1 < a < 2. c) |z| = 4Bài tập 4: Tìm nghiệm của phương[r]
Thực hiện các phép tính Tìm các căn số phứcTìm môđun và argument của các số phức Tìm các số thực x, y .Chuyển sang dạng lượng giác rồi tính các số phức ..............................................................................................................................
Giáo án đại số 12: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT: MÔN:GIẢI TÍCH 12 Chương IV I. Mục đích yêu cầu : Học sinh nắm được : - Các phép toán cộng, trừ ,nhân, chia số phức dạng đại số - Mô đun của số phức, số phức liên hợp, căn bậc hai của số phức - Dạ[r]
3. Căn của số phức3. Căn của số phứcĐịnh nghĩa. Căn bậc n > 0 của số phức u là số phức z thỏa zn= u.Định lý. Mọi số phức u = 0 đều có đúng n căn bậc n định bởizk=n√rcosϕ + k2πn+ i sinϕ + k2πn, (1)với k ∈ 0, n − 1, trong đó r =[r]
25 2 2 0− + =z z1) Tính giá trị của biếu thức ( ) ( )225252 iiA −++=1) Tìm modul cùa số phức:( )3141 iiz −++=1) Chứng minh rằng: ( ) ( ) ( )9698100141413 iiii +−+=+5a ( 1.0 điểm) Tìm mođun của số phức Z. Biết rằng: 21−+zz= i Câu 5b ( 1.0 điểm) Viết dạng lượng g[r]
Bài 6: Lập phtrình bậc hai hệ số thực nhận 2 số phức z vàz làm nghiệmBài 7: Trên mặt phẳng toạ độ tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phứcz = a + bi , thoả mãn điều kiện:a) Phần thực bằng phần ảo. b) phần thực 1 < a < 2. c) |z| = 4Bài tập 4: Tìm nghiệm của phương[r]
Π Π = − + + + là dạng lượng giác cần tìm. Nếu sinϕ = 0, thì z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định.2. Các bài tập tính toán tổng hợp về dạng lượng giác Phương pháp: Đưa số phức về dạng lượng giác rồi sử dụngcác công[r]
chính thức ở các lớp 12 phổ thông trung học. Chúng tôi quyết ñịnh chọn ñề tài: “Số phức và Ứng dụng” cho hoạt ñộng nghiên cứu của cá nhân trong năm học 2008 – 2009. ðề tài gồm ba chương. Chương 1 là phần giới thiệu tổng quan về số phức: cách xây dựng số phức
Tên bài dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Số tiết : 02. Ngày soan: 12/08/08I/ Yêu cầu :1/ Kiến thức : - Nắm được định nghĩa và biểu diễn hình học số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức, số phức liên hợp.- Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chi[r]
1d qua 2d. Câu VII.b ( 1 điểm ) Cho số phức 1 3z i . Hãy viết dạng lượng giác của số phức 5z. GV ra đề : Nguyễn Phú Khánh – A7 Bà Triệu Đà Lạt , 42B/11 Hai Bà Trưng Đà Lạt .
∫Lưu ý: Chương trình nâng cao Bs công thức tính thể tích vật thể tròn xoay khi cho (H) quay quanh 0yChương V:Số phứcLũy thừa của i2010 2 3,(ax bi) ,(ax bi) , i⇒ ± ±Tìm phần thực,phần ảo,modun của số phức.Tìm số phức liên hợpCác phép tính cộng, trừ,nhân,chia các [r]