6. NHIEM SAC THECâu 1. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồmA. ARN và pôlipeptit.B. lipit và pôlisaccarit.C. ADN và prôtêin loại histon.D. ARN và prôtêin loại histon.Câu 2. Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thểA. là những đi[r]
G*TNhânđôiAT Do kết cặp không hợp đôi trong ADNb. Tác động củacác nhân gây độtbiếnATNhânđôi- Tác nhân vật lý (tia UV) .-Tác nhân hóa học(5BU): A-T -> G –X-Tác nhân sinh học (một số virus cũnggây nên đột biến gen; virus viêm gan B,virus hecpet,….)A5BU
d . Cả a, b, cd . Cả a, b, c2. Cho các cụm từ, hãy điền vào chỗ trống : quá trình tổng hợp ARN,quá trình tổng hợp ARN, quá trình tổng hợp Prôtêin,quá trình tổng hợp Prôtêin, có hại , trung tính, có lợi Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. Đột biến g[r]
Bài tập đột biến GV: Nguyễn Ngọc Dũng1/ Một gen có L= 4080Ao. Trong đó nu loại T = 1,5 nu loại khác. Do đột biến mất đoạn nên phần còn lại có 900 A và T , 456 nu loại G và X. Khi đoạn còn lại nhân đôi thì nhu cầu từng loại nu giảm đi baonhiêu so với chưa đột biến:a[r]
Đột biến gen là gì ? Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúccủa gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit. Độtbiến gen là biến[r]
C¥ CHÕ PH¸T SINH- BIÓU HIÖN§ét biÕn gen ®ét biÕn genI. §ét biÕn vµ thÓ ®ét biÕn:1.1 §ét biÕn: ®ét biÕn gen1.2 ThÓ ®ét biÕn: đột biến genII. Các dạng đột biến gen:ADN ban đầu Thay thế 1 cặp Nu Mất 1 cặp Nu Thêm 1 cặp Nu Đảo vị trí 1<[r]
C¥ CHÕ PH¸T SINH- BIÓU HIÖN§ét biÕn gen ®ét biÕn genI. §ét biÕn vµ thÓ ®ét biÕn:1.1 §ét biÕn: ®ét biÕn gen1.2 ThÓ ®ét biÕn: đột biến genII. Các dạng đột biến gen:ADN ban đầu Thay thế 1 cặp Nu Mất 1 cặp Nu Thêm 1 cặp Nu Đảo vị trí 1<[r]
Bài tập về đột biến Nhiễm sắc thể Bài 1:Ở chuột cặp gen lặn aa cho chuột nhảy valse.Kiểu gen đồng hợp trôi và dị hợp làm cho chuột di chuyển bình thường.Hiên tượng chuột nhảy valse có thể xuất hiện trong các trương hợp sau: _Đột biến cấu trúc NST mất đoạn chứa AD[r]
Lý thuyết về nguyên nhân phát sinh đột biến gen.Trong điều kiện tự nhiên, đột biến gen phát sinh do những rối loạn trong quá trình tự sao chép của phân tửADN dưới ảnh hường phức tạp của môi trường trong và ngoài cơ thể. Trong thực nghiệm, người ta đã gâyra các đột biến[r]
C. Mt 1 cp G X. D. Thay th 1 cp G X bng 1 cp A T.Cõu 29 Trong bng mó di truyn ca mARN cú: mó kt thỳc: UAA, UAG, UGA; mó m u: AUG. U c chốn vo gia v trớ 9 v 10 (tớnh theo hng t u 5'- 3') ca mARN di õy: 5'- GXU AUG XGX UAX GAU AGX UAG GAA GX- 3'. Khi nú dch mó thnh chui polipep[r]
gọi là thêm hay mất cặp base. Giản tiện nhất thì những đột biến này là thêm cặp base đơn (single-base-pair additions ) hay mất cặp base đơn (single-base-pair deletions). Có nhiều ví dụ về sự phát sinh đồng thời đột biến thêm hay mất nhiều cặp base ((tại cùng thời điểm. Như chúng ta sẽ[r]
MXM × Xm Y. Câu 22: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm: A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. C. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 9 kiểu <[r]
C. có khả năng lớn lên ( sinh trưởng ) D.tất cả đúng Câu 27/ Trong quá trình phát sinh sự sống , đặc điểm nổi bậc của đại tân sinh là sự phát triển phồn thịnh của :A Tảo ở biển ,giáp xác ,cá và lưỡng thê B.Bò sát ,chim và thú C.Thực vật hạt kín ,sâu bọ ,chim và thú D.Thực vật hạt trần và động vật có[r]
nào?.Câu 4 (1.5 điểm): a. Nêu đặc điểm của nhóm sinh vật biến nhiệt và hằng nhiệt?. Nhóm nào có khả năng phân bố rộng hơn?.b. Sinh vật chịu ảnh hưởng của độ ẩm như thế nào?. Dựa vào khả năng chịu đựng của sinh vật đối với độ ẩm, người ta phân chia thực vật và động vật thành những nhóm nào?.c. Nêu nh[r]
MXM × Xm Y. Câu 22: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm: A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. C. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 9 kiểu <[r]
năng suất cao, chống chịu tốt trong môi trường bất lợi. Câu 15: Phân biệt ĐỘT BIẾN với THƯỜNG BIẾN: ĐỘT BIẾN THƯỜNG BIẾN Là những biến đổi về cấu trúc gen, cấu trúc và số lượng NST Là những biến đổi ở kiểu hình, phát sinh trong đời cá thể Do tác nhân lý, hoá cuả môi trường[r]
môi trờng thích hợp -Qua giao phối nếu gặp tổ hợp thích hợp một ĐB vốn có hại có thể trở thành có lợi ,trong thực tiễn gặp những ĐB có lợi cho SV và con ngờiVD:ĐB tăng khả năng chịu rét ở lúa2,Đột biến NSTa, Đột biến cấu trúc NST-Khái niệm :Là biến đổi trong cấu trúc NST-Dạng: Mất đoạn[r]
III.NỐI CỘT A VỚI CỘT B CHO PHÙ HỢP 1Đ A B KẾT QUẢ 1.Thường biến 2.Đột biến gen 3.Đột biến cấu trúc NST 4.Đột biến số lượng NST a.là những biến đổi bên trong cấu trúc của gen thường liên[r]
MXM × Xm Y. Câu 22: Cho cá thể dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và trội – lặn hoàn toàn. Kết quả thu được gồm: A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình. B. 7 kiểu gen, 4 kiểu hình. C. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 9 kiểu <[r]
CÂU 16: TRONG CÁC Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di truyền không thay đổi là A.. CÂU 17: GEN A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen [r]