Bài 29: điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinhSở giáo dục và đào tạo hảI Dươngtrường Thpt đoàn thượng KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi 1. Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:a) 5 b) c) 3−5 12i− +Câu hỏi 2. Cho phương trình (1)a) Giải phương trình (1) trên tập số thực b) Tì[r]
+ GV: Cho HS nghiên cứu cách giải PTB2 ẩn phức ở SGK + GV: PTB2 ẩn phức có nghiện khi nào? + GV: nhận xét các cách trả lời của HS . Từ đó kết luận chung và ghi bảng. + HS nhận nhiệm vụ và làm việc theo định hướng của GV. + PTB2 ẩn phức luôn có hai nghiệm (có thể trùng nhau) 2. Phương trì[r]
Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-TinTiết 28 Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩnLuyện Tập (Tiết 1/2)Bài cũGiáo viên kiểm tra bài trong 5 phútCâu hỏi 1: Nêu cách giải và biện luận phương trình bậc nhất 1 ẩnCâu hỏi 2: Nêu cách giải và biện luận phương trình bậc hai<[r]
TUẦN: 1 TIẾT: 1 Ngày dạy: §1.CĂN BẬC HAIA. MỤC TIÊU:• HS nắm được đònh nghóa căn bâïc hai, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.• Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.B.CHUẨN BỊ:• GV[r]
HS nắm đc kiến thức cơ bản của HS bậc nhất y = a x + b,ý nghóa của a và b,đk song song ,cắt nhau của hai đt.Vẽ thành thạo đồ thò hàm số c.Chương III:Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (17 tiết ) * Nội dung: -Phương trình bậc nhất hai ẩn,hệ pt bậc nhất
2Phơng trình bậc hai một ẩn.GV giới thiệu chơng I:Nội dung bài hôm nay là: Căn bậc hai* Hoạt động 2: Căn bậc hai số học GV: Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm Với số dơng a, có mấy căn bậc[r]
(0,5điểm)Câu III: (2,5 điểm)x − y = 31. Giải hệ phương trình: 3x + 2y = 19(1điểm)2. Cho phương trình bậc hai ẩn x, tham số m : x2 – x + (m + 1) = 0 (0.5điểm)Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn biểu thức: x1 + x2 + x1.x2 = 13. Giải bài toán sau bằng cách lập ph[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột.Lý thuyết về: Căn bậc haiTóm tắt lý thuyết:1. Giới thiệu bảng:Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo sốđược ghi ở cột đầu tiên (hàng[r]
= + +a) Rút gọn A.b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A.c) Tìm a để A = 2.d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.Bài 13: Cho biểu thức 1 1 xC1 x2 x 2 2 x 2= + +a) Rút gọn biểu thức C.b) Tính giá trị của C với 4x9=.Bài 14: Cho biểu thức 2 2 2 2 2 2a a bM 1 :a b a b a a b = +
)2 5 (a 0) b) 36a 3 (a 0) c) 81a 5 d) 7 9a 3 (a 0)a a a a a a− < + ≥ + − <Bài 5: Phân tích thành nhân tử :a) x2 – 3 b) x2 – 6 c) 3322++ xxd) x2 - 255 +xBài 6: Xác đònh tính Đúng (Đ), sai (S) :Khẳng đònh Đ Sa) Mọi số dương đều có hai giá trò căn bậc hai
2 2 2 22 2 2b)5a 64ab 3. 12a b 2ab 9ab 5b 81a b5a 64ab .b 3. 4.3a .ab .b 2ab 9ab 5b 81a .ab5a 8b ab 3. 2ab .3ab 2ab 9ab 5b 9a ab5a.8b ab 2ab 3. 3ab 2ab.3 ab 5b.9a ab40ab ab 6ab ab 6ab ab 45ab ab 5ab ab 5. Hướng dẫn học ở nhà:- Học kỹ các phép biến đổi về căn bậc hai; Xem các bài[r]
G: Cho học sinh nghiên cứu ví dụ 2trong 2.? So sánh: a) 4 và 15 ; b) 11 và 3a) 16 > 15 nên 16 > 15 vậy 4> 15 .b) 11 > 9 nên 11 > 9 vậy 11 >3G: Hãy nghiên cứu ví dụ 3 trong sáchgiáo khoa sau đó hoạt động nhóm làmG: Tìm căn bậc hai số học[r]
tiết 8: Đ 5. bảng căn bậc hai2. Cách dùng bảnga) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.Ví dụ 2 Tìm 36,726,058 36,72 =6,060N ......7.......2.....::36:2 tiÕt 8: § 5. b¶ng c¨n bËc hai2. C¸ch dïng b¶ng b) T×m 39,82?1a) T×m 9,11a) 9,11 =3,018 b)[r]
tiết 8: Đ 5. bảng căn bậc hai2. Cách dùng bảnga) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.Ví dụ 2 Tìm 36,726,058 36,72 =6,060N ......7.......2.....::36:2 tiÕt 8: § 5. b¶ng c¨n bËc hai2. C¸ch dïng b¶ng b) T×m 39,82?1a) T×m 9,11a) 9,11 =3,018 b)[r]
1199619952 16. So sánh: A=19991997 + và B = 19982 17. Chứng tỏ A là một số nguyên: A= 264813532++−+18. Tìm x biết: x= 135135 ++++ 19. Thực hiện các phép tính: A= 73127312+−− B= 5210452104 +−+++20. Cho 3 số x,y,z thoả điều kiện xy+yz+zx=1 . Hãy tính: A=( )( ) ( )( ) ( )( )222222
được gọi là căn thức bậc hai.b)A xác đònh (có nghóa) ⇔ A ≥ 0c)AA =2II. LUYỆN TẬP Bài 1: Tìm x để mỗi biểu thức sau có nghĩa:24 1 x) 2 7 b) -3x 4 c) -2x 3 d) e) f) g) -5x h) 2x i) 1 x3 -1 x 3a xx+ + + ++ + Bài 2: Xác đònh tính Đúng (Đ), sai (S) :Khẳng đònh Đ Sa) ( )31312−=−b) ( )[r]
KÍNH CHÀOCÁC THẦY CÔ GIÁOCÁC EM HỌC SINH TIẾT 16ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) NỘI DUNG ÔN TẬPNỘI DUNG ÔN TẬPPhần1:Phần1: Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Phần2:Phần2:Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chư[r]
KÍNH CHÀOCÁC THẦY CÔ GIÁOCÁC EM HỌC SINH TIẾT 16ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) NỘI DUNG ÔN TẬPNỘI DUNG ÔN TẬPPhần1:Phần1: Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Phần2:Phần2:Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chư[r]
KÍNH CHÀOCÁC THẦY CÔ GIÁOCÁC EM HỌC SINH TIẾT 16ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) NỘI DUNG ÔN TẬPNỘI DUNG ÔN TẬPPhần1:Phần1: Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Phần2:Phần2:Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chư[r]