≠=c)Vớib0,tacó:.-Với các công thức này +Nêu T/c Căn bậcb 3bcho ta hai Quy tắc : Khai hai:+VD2. So sánh: 2 và 3 7CBB của một tích; NhânTa có 2 = 3 8 ; 8 >7 nên 3 8 >các CBB37+ Yêu cầu HS giải VD2:3 +Tìm hiểu VD2; 3Vậy 2 > 3 7+ Yêu cầu HS giải C2:-Cách 1: Khai CBB trước+VD3[r]
b) Chứng minh Sm n Sm n Sm Sn c) S4 34Sn ( 3 2)n ( 3 2)n (với n nguyên dương).S2n Sn2 2b) Tính S2 , S4 .HD: a) Sử dụng hằng đẳng thức a2 b2 (a b)2 2ab b) S1 2 3; S2 10; S4 98Câu 38. Cho biểu thức:a) Chứng minh rằng:Sn (2 3)n (2 3)nS3n 3Sn Sn3(với n ngu[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. Kiến thức cơ bản 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là I. 2. Khái niệm về căn bậc hai a) Địn[r]
96319631 = 96,31.100= 96,31. 100=10.96,31Tra bảng ta thấyVậy96,31 =9,8149631 =98,14BẢNG CĂN BẬC HAI2. Cách dùng bảngb) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.?2a) Tìm9119,11.100 =30,18b) Tìm988
Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, ta phải vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép tính trên các số thực nói chung và trên các căn thức nói riêng như: Lý thuyết về rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tóm tắt kiến thức: Khi thực hiện rút gọn biểu thức chứa căn thức bậ[r]
; 0,25; 29? Vậy căn bậc hai số học của một số *) Định nghĩa. (SGK - 5)dương a là gì? Số 0 có được gọi là cănbậc hai số học của 0 không?? Tìm căn bậc hai số học của 16 và 3? VD1: Căn bậc hai số học của 16 là116 (=4).Căn bậc hai số học của 3 là 3[r]
Bài tập nâng cao về chương 1 toán 9 Bài 1: Căn bậc 2 1. Căn bậc 2 của số thực a là số thực x sao cho x2=a 2. Cho số thực không âm a. Căn bậc hai của a ( kí hiệu là ) là một số x không âm mà bình phương của nó bằng a 3. Với 2 số a và b dương ta có a. Nếu a< b thì < b. Nếu < thì a< b Bài[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Căn bậc hai số học Ở lớp 7, ta đã biết: C[r]
Từ các tính chất trên, ta cũng có các quy tắc đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn bậc ba, quy tắc khử mẫu của biểu thức lấy căn bậc ba và quy tắc trục căn bậc ba ở mẫu: Lý thuyết về căn bậc ba Tóm tắt kiến thức: 1. Căn bậc ba của một số a là số x sao cho Căn bậc ba của số a được kí hiệu là [r]
x y 2và từ phương trình banx 2 2 x = y với y 0 . Khi đó ta được hệ 32x 2 y2đầu ta có3x 2 . Xét hiệu hai phương trình của hệ ta được phương trình( x y)( x xy y 2 x y) 0 .2Với x y thì x 3 x2 2 , dẫn đến vô nghiệm.Còn x2 xy y 2 x y ( y x)(1 [r]
≤5= 0 hay x =II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √= |A|A. Tóm tắt lí thuyết1. Căn thức bậc hai* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A đượcgọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.*√xác định (hay có nghĩa) khi A[r]
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúngrnrn121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của[r]
Rút gọn các biểu thức sau: Bài 46. Rút gọn các biểu thức sau với : a) b) Hướng dẫn giải: a) Lưu ý. Các căn số bậc hai là những số thực. Do đó khó làm tính với căn số bậc hai, ta có thể vận dụng mọi quy tắc và mọi tính chất của các phép toàn trên số thực. b) Dùng phép đưa thừa số ra ngoài dấu c[r]
1. Căn bậc hai của 64 có thể viết dưới dạng như sau: 64 6 4Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúngdưới dạng như trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó.2. Tìm số dư trong phép chia của biểu thức x 2 x 4 x 6 x[r]
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: Bài 42. Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: a) ; b) . Hướng dẫn giải: Học sinh tự làm.
GV. Nguyễn Quốc DũngĐại số 9RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAIĐể rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần biết vận dụng thích hợp các phép biếnđổi đơn giản như. đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử căn ở mẫu vàtrục căn thứ[r]