Câu 13. Chất điện li mạnh có độ điện li :A. α = 0 B. α = 1 C. α <1 D. 0 < α <1Câu 14. Chất điện li yếu có độ điện li :A. α = 0 B. α = 1 C. 0 < α <1 D. α <1Câu 15. Ở 25oC độ điện li α của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau thay đổi như thế nào ?A. 0,5M &a[r]
Zn+ HCl ZnCl2 + ....................c.Na2O + H2O ......................d.Al+ H2SO4 (loãng ) ? + ?Câu 2(2đ): Có ba lọ chứa ba khí riêng biệt không màu, không mùi là H2 , O2 , CO2 . Bằng phương pháp hóa họchãy nêu cách nhận biết ba khí đó?Câu 3(2đ): Viết công thức hóa học và phân loại các[r]
II. Nồng độ mol của dung dịch2. Công thức:•Trong đó:CM:nồng độ mol của dung dịch (M)hay(mol/lít)n: số mol chất tan ( mol)V: thể tích dung dịch (lít)3. Áp dụng•••Ví dụ 1: Cho 200ml dd có 16g NaOH . Tính nồng độ mol của ddVí dụ 2: Tính khối lượng[r]
Soạn : 25/ 4/ 2010 Giảng : 8A, 8B ,8C / /2010 Tiết 70: Kiểm tra học kỳ III.Mục tiêu:1. Kiến thức : - HS hiểu: Các khái niệm về dung dịch , chất tan , dung môi , Axit , ba zơ muối . - Nắm chắc các công thức nồng độ % và nồng độ mol của dung dịch .2.Kĩ năng :- Biết cách<[r]
Dd2: mdd = 50g C% = 5%C% dd3 =?Bài giải:Bài tập 5: Trộn 50g dung dịch NaCl 20% với 50g dung dịch NaCl 5%. Tính nồng độ dung dịch thu đượcGợi ý:- Tính mct3 = mct1 + mct2- Tính mdd3 = mdd1 + mdd2- Tính C% dd3 mới theo công thức.- Xét dung[r]
Trường THCS Long GV Trần Thị Ngọc Hiếu Tuần 32 Ngày soạn: Tiết 63 Ngày dạy: Bài 42. NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (TT)I. MỤC TIÊU: Sau tiết này HS phải:1. Kiến thức:- Nắm được khái niệm, công thức tính nồng độ mol của dung dịch.- Vận dụng vào làm các bài tập liên quan đến [r]
a. Thêm amol HCl vào dd A.b. Thêm a/3 mol AlCl3 voà dd A.10. Cho dd NaOH có PH=13 ( dd A)a. Cần pha loãng dd A bao nhiêu lần để được dd B có PH=12b. Thêm 1,177g NH4Cl vào 200ml dd B và đun sôi sau đó để nguội và thêm 1 ít phenolphtalein vào. dd có màu gì?11 11. a. Cho amol NO2 vào dd có amol amol Na[r]
3 to 2KCl + 3O2D: SO3 + H2O H2SO4Câu 2:(1.5đ). Viết phương trình hoá họcvà ghi rõ điều kiện biểu diễn các quátrình chuyển hoá sau: Ca (1) CaO (2) Ca(OH)2 (3) CaCO3(chú ý: Mỗi mũi tên là một phản ứng)Câu 3: (1đ). Hoà tan 6,2 gam Na2O trong 2 lít. Nồng độ mol của dung dịch là:A: 0.01M B:[r]
Câu 1: (2 điểm)ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012Môn học:Hóa học -Thời gian:45 phútĐề lẽHãy phân lọai và gọi tên các hợp chất sau:Zn(OH)2, MgCO3 , Fe2O3, H2SO4.Câu 2: (3 điểm) a,Điền các chất thích hợp vào chổ trống và hoàn thành các PTHH sau (ghirõ điều kiện nếu có)1, H2O……… + ………….2, Al + HCl[r]
Trường THPT Thanh Bình 2 Bộ Môn Hóa HọcĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I HÓA HỌC KHỐI 11NĂM HỌC 2010-2011 CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LIA. KIẾN THỨC CƠ BẢN: - Các khái niệm: sự điện li, chất điện li, độ điện li(*).- Cơ chế của quá trình điện li với các chất điện li là hợp chất ion và hợp chất cộng hóa trị (*).- Tíc[r]
của dung dịcha. Định nghĩa: Nồng độ phần trăm (kí hiệu là C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịchI. Nồng độ phần trăm của dung dịcha. Định nghĩa: SGKTiết : 65 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (T1) Em hiểu như thế nào về dung dịch muối ă[r]
2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được 6 gam muối khan. Mặt khác đem nung chất rắn B tới khối lượng không đổi thì thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và chất rắn D. Biết rằng RSO4 không bị nhiệt phân.a. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 đã dùng.b. Tính khối l[r]
Bài 6. Ngâm một lá kẽm trong 20 g dung dịch muối đồng sunfat10% cho đến khi kẽm không tan được nữa.Bài 6. Ngâm một lá kẽm trong 20 g dung dịch muối đồng sunfat 10% cho đến khi kẽm không tan đượcnữa. Tính khối lượng kẽm đã phản ứng với dung dịch trên và nồng độ phần[r]
Bài 3: ( 4 điểm)Hoà tan hoàn toàn 7,33 gam hỗn hợp kim loại M hoá trị 2 và oxit của nó thu được 1 lit dung dịch X có pH= 13.1/ Xác định kim loại M.2/ Tính thể tích dung dịch chứa HCl và H2SO4 có pH = 0 cần thêm vào 0,1 lit dung dịch X để thu được dung dịch mới có p[r]
Ở nhiệt độ7. Ở nhiệt độ 250C độ tan của muối ăn là 36 g, của đường là 204 g. Hãy tính nồng độ phần trăm của cácdung dịch bão hòa muối ăn và đường ở nhiệt độ trên.Bài giải:Nồng độ phần trăm của dung dịch muối:C% =. 100% =. 100% = 26,47%Nồng độ phần trăm của dung[r]
3Bài 3. Từ dung dịch axit clohidric và hóa chất cần thiết . Hãy điều chế khí clo và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.Bài 4. a) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng nguyên tố N có trong hợp chất (NH4)2SO4 .b) Tính khối lượng nguyên tố dinh dưỡng có trong 750g (NH4)2SO4 bón c[r]
4100%?a. 8,71 b. 8,17 c. 7,81 d. 7,18Câu 5: Lợng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để đợc 100 g dung dịch H2SO4 20%là:a. 2,5g b. 8,88g c. 6,66g D, 24,5g Câu 6: Cho H2SO4 đặc tác dụng vừa đủ với 58,5 gam NaCl và dẫn hết khí sinh ra vào 146gam H2O. Nồng độ % của axit thu đợc là[r]
f) ? + O2 0t Al2O3Câu 2 (4 điểm): Hoà tan 8,4 g Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ 10,95%.e) Viết phơng trình phản ứng.f) Tình thể tích khí thu đợc (ở đktc).g) Tính khối lợng dung dịch axít cần dùng.h) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.(Cho biết: F[r]