S1 + quá khứ tiếp diễn + while + S2 + quá khứ tiếp diễnEx: I was working in the garden while my wife was cooking dinnerNếu While đứng đầu câu thì phải có dấu “ ,” ngăn cách giữa hai hành độngEx: While I was working in the garden, my wife was cooking dinner.4. Dùng để diễn tả một[r]
Cách chia2. Thì Quá Khứ Hoàn Thành còn diễn tả hành động xảy ra trước một mốc thời gian trong quá khứVD: The children had finished the homework be fore 11 o’clockVD: By the end of June, we had graduated from our UnivesityHanoi University – English Grammar
Căn nhà thì dơ bẩn. Đã mấy tuần rồi chúng tôi chưa hề lau chùi nó. c) Hãy so sánh thì quá khứ hoàn thành (I had done) và thì quá khứ đơn (I did): - “Was Tom there when you arrived?” “No, he had already gone home” “khi bạn đến Tom có mặt ở đó không?” “Không, anh ta đã về nhà[r]
điểm trong quá khứ VD: Nam was watching the match : Viet Nam against Thailand at 8 o’clock last night.VD: At 5 o’clock yesterday, they were attending Marry’s partyVD: Vào lúc 10 giờ tối qua, tôi đang nghe nhạc trong phòng ngủ của tôiAt 10 o’clock last night, I was listening to music in my bed[r]
I was very tired when I arrived home. I’d been working hard all day. Khi trở về nhà tôi đã rất mệt. Tôi đã làm việc vất vả cả ngày. B Bạn có thể dùng thì past perfect continuous để diễn tả sự việc nào đó đã diễn ra (had been happening) một trong khoảng thời gian trước khi một sự việc khác xảy ra: O[r]
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
3 My best friend went to London month 4 I was having dinner, my sister was having a shower 5 did the supermarket close?. 6 Your aunt studied German 2001 7 Rose played in an orchestra she[r]
Tổng hợp cách dùng 12 thì trong tiếng anh (cấu trúc, cách dùng, ví dụ, bài tập vận dụng) dễ hiểu, dễ nhớ:1.Thì hiện tại đơn (The simple present)2.Thì hiện tại tiếp diễn (The present progressive)3.Thì quá khứ đơn (The simple past)4.Thì quá khứ tiếp diễn (The past progressive)5.Thì hiện tại hoàn thành[r]
cut – cutting run – running• Nếu động từ có -ie ở cuối , ta đổi -ie thành -y rồi mới thêm –ing tie - tying die - dying lie - lying8. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous): Subject + was/were + V-ingDùng chỉ một việc đang diễn tiếp trong quá khứVí dụ: They were singing in this room a[r]
Kiến thức: Cấu trúc “would rather”Giải thích:Cấu trúc “would rather” khi dùng để diễn đạt nghĩa một người muốn người khác làm điều gì- Ở hiện tại hoặc tương lai: S1 + would rather (that) + S2 + V.ed- Ở quá khứ: S1 + would rather (that) + S2 + had V.p.pTrong câu dùng trạng từ “yesterday” (ngày[r]
13: DTo be used to + V-ing: quen với việc…Dựa vào ngữ nghĩa → Chọn DDịch: Tôi phải cảnh báo bạn rằng tôi không quen với việc bị nói một cách thô lỗ.14: DDựa vào “since” → thì HTHT → chọn DDịch: Tôi chưa gặp lại Lan kể từ khi cô ấy ra nước ngoài.15: ADùng “that” trước một mệnh đề để biến mệnh đề đó t[r]
=> Đáp án CTạm dịch: Khoảng 20 phần trăm điện của Hoa Kỳ hiện đang đến từ các nhà máy điện hạt nhân.Question 70: A“It is imperative that + S + V (nguyên thể).........Chủ ngữ của mệnh đề là “your face book password” là chủ ngữ chỉ vậtNeed Ving = need to be P2: cần được làm gì Đáp án ATạm dịch[r]
rất hấp dẫn tại văn phòng ở Glasgow của mình.Việc Roy thuê cô nhân viên hấp dẫn xảy ra sau việc họ kết hôn được 2 năm nên tachia vế trước lùi một thì về thời gian. —» quá khứ hoàn thành tiếp diễn.Câu đề bài: Trong năm 1962, Công ti điện thoại và điện báo Mĩ đã ra mắt telstar,43D[r]
Đáp án: ATạm dịch: Nếu tôi lấy lời khuyên của cha mẹ tôi, bây giờ tôi sẽ không phải là một giáo viên.Question 36: BIn order to + V nguyên thểIn order that + S + VSo that + S + VWith a view to Ving: với mục đích làm gìVì “ selling “ => Đáp án BTạm dịch: Ông đang trang trí ngôi nhà của mình vớ[r]
Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách bỏ đại từ quan hệ, động từ to be (nếu có), và chuyển động từ vềdạng:- Ving nếu ở thể chủ động- V.ed nếu ở thể bị độngTạm dịch: Các nhà khoa học làm việc trong dự án này cố gắng tìm ra giải pháp cho ô nhiễm không khí.Câu 61: Đáp án DKiến thức câu điều kiệnTa dùng cầu[r]
Kiến thức về câu điều kiệnTạm dịch: Nếu anh ta không dành cả tuổi thanh xuân không học hành gì, anh ta sẽ không phải tự tráchmình vì sự thiếu hiểu biết của anh ta bây giờ.Căn cứ vào động từ của mệnh đề điều kiện “had not spent” điều kiện loại 3 và trạng từ thời gian“now” nên mệnh đề chính phải chia[r]
Tạm dịch: Đầu tiên giảng viên hướng dẫn sinh viên viết luận văn mà không chuẩn bị outlineQuestion 30: Đáp án DSự thật là trong quá khứ bạn đã bỏ lỡ mất bữa tiệc. Nên câu điều kiện phải là dùng là câu điều kiện loại 3:mệnh đề if chia ở thì quá khứ hoàn thành, mệnh đề chính chia ở[r]
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.Cách dùng hì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trongtương lai.CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặcCHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING11. Tương Lai Hoàn Thành (Futu[r]
Ex: I am tired now.She wants to go for a walk at the moment.Do you understand your lesson?3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect•Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O•Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle + O•Nghi vấn: have/ has +S+ Past participle + OTừ nhận biế[r]
Browning, cặp vợ chồng này đi đến Ý nơi họ sống và viết.Question 21. Chọn đáp án DGiải thích: Quá khứ hoàn thành chỉ một sự việc xảy ra trước một sự việc khác trong quá khứ (làm việc 2tiếng đồng hồ rồi mới nghỉ ngơi). Ta thấy “decided” dùng ở thì quá khứ đơ => hành[r]