Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như Kinh tế tổng hợp, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Tài chí[r]
Phân tích yêu cầu thông tin và kỹ thuật đối với chính phủ điện tử. Liên hệ thực tiễn với Việt NamI. Yêu cầu thông tin đối với CPĐT1. Tiêu chuẩn hóa và đảm bảo khả năng tương thích quốc tế của tên gọi, thuật ngữ được sử dụng trong chính phủ điện tử, thương mại điện tử và ngân hàng điện tử.
của nhà thầu là một loại tài liệu thuộc hồ sơ dựthầu mà nhà thầu phải nộp để làm cơ sở cho việcđánh giá năng lực của nhà thầuFixed-price contractHợp đồng trọn góiHợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cốđịnh, áp dụng cho những gói thầu được xác địnhrõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượngvà t[r]
Từ điển tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... sẽ là cẩm nang cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kin[r]
toàn cầu hoá là quá trình toàn cầu hoá thị trường TBCN; toàn cầu hoá có sựđặt chính sách kinh tế của CNTB; toàn cầu hoá được thực hiện bằng nhữngcông cụ sắc bén do CNTB điều khiển; sử dụng biện pháp phi kinh tế để thựchiện mục tiêu chính trị khi thúc đảy toàn cầu hoá kinh tế cấm vận. Các nhântố chủ[r]
1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 1.1.1. Khái niệm Có nhiều quan niệm khác nhau về các công ty xuyên quốc gia, đồng thời để chỉ các công ty này người ta cũng dùng nhiều thuật ngữ không giống nhau. Ví dụ như các công ty xuyên quốc gia (Transnational Corporations); các công ty đa quốc gia (Multinational Corporations[r]
Cùng với sự phát triển của lực lượng sản xuất, tiến bộ khoa học công nghệ và phân công lao động xã hội sâu sắc trên phạm vi toàn cầu, khối lượng hàng hóa, dịch vụ và các sản phẩm vật chất được sản xuất ra ngày càng nhiều, các quan hệ kinh tế cũng ngày càng trở nên phong phú hơn và phức tạp hơn. Đồn[r]
Incoterms là chữ viết tắt của International Commercial Terms, dịch sang tiếng Việt là: Các điêu kiện Thương mại quốc tế Điều kiện thương mại quốc tế là những thuật ngữ ngắn gọn được hình thành trong thực tiễn Thương mại quốc tế để phân chia trách nhiệm,chi phí, rủi ro về hàng hóa giữa người mua và n[r]
nhiều hạn chế nên trong quá trình tìm hiểu và nghiên cứu người viết khôngtránh khỏi những sai sót. Người viết rất mong nhận được sự đóng góp ý kiếntừ thầy cô và các bạn để có thể hoàn thiện tốt hơn đề tài này.Cuối cùng, người viết xin chân thành cảm ơn PGS.TS Tăng Văn Nghĩađã tận tình hướng dẫn, giú[r]
TRANG 1 KIỂM TRA TÊN VIẾT TẮT CỦA MỘT SỐ THUẬT NGỮ KINH TẾ - THƯƠNG MẠI _SOURCE:"CHECK YOUR ENGLISH VOCABULARY FOR BUSINESS AND ADMINISTRATION"- _ _RAWDON WYATT _ 1EU = _____ Union.. 5 P[r]
sự đóng góp có giá trị vào trong những nỗ lực nhằm chấm dứt bạo lực đối với phụ nữ và trẻ em gái để cho tấtcả phụ nữ và trẻ em gái Việt Nam có thể được hưởng cuộc sống với một gia đình yên ấm, an toàn và hạnhphúc. Những phân tích được trình bày sẽ có ích cho cả các nhà hoạch định chính sách và những[r]
Hiệp hội cho vay và tiết kiệm DETAIL TRANG 8 TRANG 9 THUẬT NGỮ CẦN CHÚ Ý Ngân hàng Trung ương Ngân hàng thương mại Tổ chức tín dụng phi NH Sức hoàn trả của NHTM Nghiệp vụ huy động.[r]
Hiệp hội cho vay và tiết kiệm DETAIL TRANG 9 TRANG 10 THUẬT NGỮ CẦN CHÚ Ý Ngân hàng Trung ương Ngân hàng thương mại Tổ chức tín dụng phi NH Sức hoàn trả của NHTM Nghiệp vụ huy động.[r]
Hiệp hội cho vay và tiết kiệm DETAIL TRANG 8 TRANG 9 THUẬT NGỮ CẦN CHÚ Ý Ngân hàng Trung ương Ngân hàng thương mại Tổ chức tín dụng phi NH Sức hoàn trả của NHTM Nghiệp vụ huy động.[r]
Phần lớn các bản hợp đồng quốc tế đều được viết bằng tiếng anh. Lý do chủ yếu là sự tồn tại củaMỹ , một quốc gia có tiềm lực kinh tế lớn mạnh, giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thế giới và ngônngữ chủ yếu được sử dụng ở Mỹ là tiếng anh. Vì vậy, tiếng anh được sử dụng trong các bản hợp đồngquốc t[r]
Thuật ngữ Tiếng anh trong Giao dịch Quốc tế1. Các từ xưng hô“Mr” - ông: Là từ xưng hô đối với đàn ông“Mrs”- bà: Dùng xưng hô với phụ nữ đã có chồng“Miss”- cô: Dùng xưng hô với phụ nữ chưa có chồng“Ms” - cô: Dùng xưng hô cho cả phụ nữ có chồng và chưa có chồng. Hiện naynhiều phụ[r]
Đây là từ điển song ngữ Anh Việt, Việt Anh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như: Kinh tế tổng hợp, kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, kinh tế quốc tế, kinh tế chính trị, tà[r]
Tiêu chuẩn chống sét và nối đất cho các công trình hiện nay đang có nhiều phát triển đổi mới trên phạm vi thế giới. Trong thời đại bùng nổ công nghệ hiện nay, các thành phần điều khiển và truyền thông nhạy nhiễu ngày càng hiện diện nhiều trong các công trình. Do đó các kỹ thuật và tiêu chuẩn chống s[r]
Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên gia theo dõi,[r]