Từ điển tiếng Anh kinh tế với gần 4000 thuật ngữ kinh tế, thương mại... sẽ là cẩm nang cho các bạn học tiếng Anh chuyên ngành Kinh tế. Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kin[r]
Luận án tập hợp tương đối đầy đủ các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Việt chuyên ngành về các lĩnh vực Quản lý hành chính về Trật tự xã hội, Kỹ thuật hình sự, Phòng chống tội phạm hình sự, Phòng chống tội phạm kinh tế, Phòng chống tội phạm về ma túy, Cảnh sát điều tra, Cảnh sát giao thông, Quản lý giáo[r]
bao gồm vốn cổ phần, nợ thứ cấp, bảo lãnh hoàntoàn và tài trợ bắc cầu với quy mô thay đổi theosự biến đổi trong rủi ro của dự án, như khi dự ánhoàn thành giai đoạn XD chuyển sang giai đoạnkinh doanh...Multiplier effectTác động theo mô hình số nhânTác động của dự án đối với các khu vựckhác trong nền[r]
Thuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ điển tiếng anh lĩnh vực thépThuật ngữ từ[r]
Từ điển tiếng anh kinh doanh có những cụm từ chuyên ngành hay, dễ học. Đôi khi bạn bắt gặp nhiều thuật ngữ trong kinh tế gây bối rối thì từ điển này như một chìa khóa hiệu nghiệm giải quyết sự bối rối đó của bạn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO TRANG 8 THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆTĐẦY ĐỦ ADSL Asymmetric Digital Subcriber Line Đường đây thuê bao số bất đố[r]
I. DƯ LUẬN XÃ HỘIDư luận xã hội, (hay công luận) là một hiện tượng đời sống xã hội quen thuộc mà mỗi cá nhân, tổ chức (bao gồm cả quốc gia), trong cuộc sống hàng ngày, thường phải quan tâm và tính toán đến. Những người theo học ở Liênxô (cũ) thường sử dụng thuật ngữ “dư luận xã hội” (dịch trực tiếp[r]
Đây là một tài liệu soạn thảo dành cho các sinh viên ngành Cầu Đường nhằm giúp đỡ trong việc luyện tập dịch các tài liệu kỹ thuật từ tiếng Việt sang tiếng Pháp và tiếng Anh. Phần tiếng Pháp lấy theo các thuật ngữ của Tiêu chuẩn thiết kế của nước Pháp. Phần tiếng Anh dựa theo các thuật ngữ trong Tiê[r]
_ NGƯỜI THỰC HIỆN: TRANG 5 DANH M Ụ C CỎC KÝ HI Ệ U, CỎC CH Ữ VI Ế T T Ắ T THUẬT NGỮ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THUẬT NGỮ TIẾNG VIỆT ASIC Application-specific integrated circuit Vi mạc[r]
Phần lớn các bản hợp đồng quốc tế đều được viết bằng tiếng anh. Lý do chủ yếu là sự tồn tại củaMỹ , một quốc gia có tiềm lực kinh tế lớn mạnh, giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế thế giới và ngônngữ chủ yếu được sử dụng ở Mỹ là tiếng anh. Vì vậy, tiếng anh được sử dụng trong các bản hợp đồngquốc t[r]
đặc biệt là khi hệ số k tăng l n, đồ hình kết nối trở thành một hình lƣới ngày càng dàyđặc, tăng độ dƣ thừa, cũng có nghĩa là tính chống lỗi sẽ tăng l n. Lỗi của 1 hoặc 2switch ở các tầng trên sẽ không thể cắt đứt giao tiếp của tất cả các server có đƣờng liênkết với switch lỗi đó, tính dƣ thừa và ch[r]
TRANG 1 KIỂM TRA TÊN VIẾT TẮT CỦA MỘT SỐ THUẬT NGỮ KINH TẾ - THƯƠNG MẠI _SOURCE:"CHECK YOUR ENGLISH VOCABULARY FOR BUSINESS AND ADMINISTRATION"- _ _RAWDON WYATT _ 1EU = _____ Union.. 5 P[r]
Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . Những thuật ngữ tiếng anh cơ bản nhất chuyên ngành Quản trị nhân lực. Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành Quản trị nhân lực . N[r]
Đây là từ điển song ngữ AnhViệt, ViệtAnh dùng để tra cứu các thuật ngữ của nhiều ngành và lĩnh vực trong xã hội, nhưng đa số là các thuật ngữ dùng trong lĩnh vực kinh tế học. Có thể kể qua các lĩnh vực đó như Kinh tế tổng hợp, Kinh tế vĩ mô, Kinh tế vi mô, Kinh tế quốc tế, Kinh tế chính trị, Tài chí[r]
Để góp phần phiên giải chính xác và có cùng chung cách hiểu về các thuật ngữ quốc tế, Văn phòng UNFPA đã lựa chọn và dịch sang tiếng Việt một số thuật ngữ chính (của UNFPA, UNDP, UNICEF, UNDG, OECDDAC, WB và một số tổ chức khác) được các cán bộ quản lý chương trình dự án và các chuyên gia theo dõi,[r]