PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ● ðặt điều kiện cho các biểu thức trong hệ cĩ nghĩa.. ● Sử dụng các phép biến đổi đểđưa vê hệ phương trình đại số theo ẩn x, hoặc y, hoặc x và y.[r]
Chuyên đề lượng giác ồ Văn Hoàng1Phương pháp thường sử dụng khi giải phương trình lượnggiác là thực hiện một số phép biến đổi lượng giác thích hợp kểcả việc biến đổi đại số để đưa PTLG về dạng phương trình lượnggiác cơ bản hay các phương trình lượng giác thường gặp hoặcđư[r]
Hệ quả 2. Mọi phương trình đều có thể đưa về dạng mà vế phải bằng không. Do vậy, ta luôn có thể kí hiệu phương trình là F(x) = 0. Chú ý. Điều kiện h(x) có nghĩa trong tập xác định của phương trình f(x) = g(x) là điều kiện đủ nhưng không cần. Nói khác đi, nếu có điều kiện ấy thì ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ([r]
CHƯƠNG 2 60 Sau khi thực hiện phép biến đổi như trên ta được sơ đồ khối tương đương khá đơn giản. Độc giả tiếp tục biến đổi để đi đến kết quả cuối cùng. g Nhận xét: Phương pháp biến đổi sơ đồ khối là một phương pháp đơn giản và trực quan dùng để tìm hàm truyền <[r]
*?1. SGK tr 17.2. áp dụng:- GV: dùng pp cộng đại số, tìm pt mới chỉ có 1 ẩn?1 hs đứng tại chỗ làm bài.-Nhận xét?KL nghiệm?Nhận xét.-GV nhận xét.-GV: Gọi 1 HS lên bảng làm. HS lên bảng làm bài.-GV: y/c hs dưới lớp làm ra giấy nháp.Dưới lớp làm ra giấy nháp.- GV: theo dõi, uốn nắn học sinh làm[r]
- Tìm hiểu bài toán xử lý truy vấn trong CSDL- Tìm hiểu cấu trúc cây khoảng- Tìm hiểu cấu trúc cây khoảng quan hệ và ứng dụng của nó trongxử lý truy vấn- Cài đặt thuật toán3Thanh Nga Pisces - HHXNỘI DUNGChƣơng 1. TÌM HIỂU BÀI TOÁN XỬ LÝ TRUY VẤN TRONG CƠSỞ DỮ LIỆU1.1.Giới thiệu bài toán xử lý truy v[r]
Tổ Toán – Trường THPT Hai Bà Trưng Giáo án đại số lớp 10: §2. ĐẠI CƯƠNG VỀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm bất phương trình (BPT) một ẩn, nghiệm của 1 BPT. - Biết khái niệm 2 BPT tương đương, một số phép biến đổi tương đương c[r]
2. Về tư duy : - So sánh , đối chứng , chọn lọc , thay đổi từ các tính chất của đẳng thức để có các tính chất của bất đẳng thức của bất đẳng thức . Phân biệt được đâu là phép biến đổi hệ quả , đâu là phép biến đổi tương đương 3. Về thái độ : Cẩn thận , chính[r]
Trần Só Tùng Tích phân Trang 81 Vấn đề 10: NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ SIÊU VIỆT Để xác đònh nguyên hàm của các hàm số siêu việt ta cần linh hoạt lựa chọn một trong các phương pháp cơ bản sau: 1. Sử dụng các dạng nguyên hàm cơ bản 2. Phương pháp phân tích 3. Phương pháp đổi biến 4. Phương pháp tích[r]
1 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép chiếu quan hệ, tức là từ quan hệ nguồn [a] Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic [b] Bỏ đi một số bộ thoả mãn biểu thức logic [c] Bỏ đi một số bộ [d] Bỏ đi một số thuộc tính 2 - Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng đị[r]
0. + Các nghiệm của phương trình f(x) = g(x) là hoành độ các giao điểm của đồ thị hai hàm số y = f(x) và y = g(x). 2. Phương trình tương đương, phương trình hệ quả Cho hai phương trình f1(x) = g1(x) (1) có tập nghiệm S1 và f2(x) = g2(x) (2) có tập nghiệm S2. · (1) Û (2) khi và chỉ khi S1[r]
4 210 9 0x x− + =2.( 1)( 2)( 3)( 4) 3x x x x+ + + + =3. 2 2( 3 4)( 6) 24x x x x+ − + − =4.4 4( 2) ( 3) 1x x− + − =5.4 3 23 6 3 1 0x x x x− − + + =8Chun đề LTĐH Thầy tốn: 0968 64 65 97B. BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐNhắc lại: Các phép biến đổi tương đương bất phương trình thường sử dụn[r]
Hiểu khái niệm phương trình, nghiệm của phương trình. Hiểu định nghĩa hai phương trình tương đương và các phép biển đổi tương đương. Biết khái niệm phương trình hệ quả. 2.Kĩ năng: Nhận biết một số cho trước là nghiệm của pt đã cho, nhận biết được hai pt tương đương. Nêu được điều kiện xác[r]
nghiệm nếu m bằng:a. 6 b. - 6 c. 3 d. - 35. Hướng dẫn học ở nhà:Học kỹ qui tắc cộng đại số để biến đổi một hệ phương trình tương đương .Phương pháp cộng đại số để giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.Giải bài tập 20. 21. 25 và 27 SGK trang 19Giáo án Toán Đại số[r]
người ta dùng phương pháp Gauss để giải hệ phương trình này. 2.1. Phương pháp Gauss. Khi dùng phương pháp Gauss để giải hệ (2.16) chúng ta sử dụng 2 phép biến đổi tương đương đối với hệ phương trình đại số tuyến tính: Nhân 1 phương trình của hệ với một số khác không Cộng[r]
⎦⎤⎢⎣⎡ biệt đặc góc có giác tamlà đều giác tamlà cân giác tamlà cân vuông giác tamlà vuông giác tamlà ABC trước" cho kiệnĐiều" mãn thỏa ABC giác tam ChoVÀ ĐỦ CẦN 51"Điều kiện cho trước" có thể là: • Đẳng thức lượng giác về góc • Đẳng thức lượng giác + độ dài (cạnh, trung tuyến, phân giác, ) • Đẳng[r]
Bước 2: Bước 3: Kết hợp điều kiện, kết luận nghiệm của bất phương trình.Cách 1. Đưa về cùng cơ số: Dùng các phép biến đổi tương đương đưa bất phương trình về dạng: log ( ) log ( )a af x g x>( ) ( )f x g x⇔ >0 1a< <1a > Nếu (1)(1)Nếu( ) ( )f x[r]
⎦⎤⎢⎣⎡ biệt đặc góc có giác tamlà đều giác tamlà cân giác tamlà cân vuông giác tamlà vuông giác tamlà ABC trước" cho kiệnĐiều" mãn thỏa ABC giác tam ChoVÀ ĐỦ CẦN 51"Điều kiện cho trước" có thể là: • Đẳng thức lượng giác về góc • Đẳng thức lượng giác + độ dài (cạnh, trung tuyến, phân giác, ) • Đẳng[r]
Để giải các bài toán về cực trị đại số ở cấp THCS, học sinh phải biến đổi đồng nhất các biểu thức đại số, phải biến đổi và sử dụng khá nhiều các dạng hằng đẳng thức đáng nhớ từ dạng đơn giản đến dạng phức tạp. Bởi thế, có thể nói, các bài toán cực trị đại số ở cấp THCS tạo ra các khả năng giúp học[r]