Câu 2 (1,5đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khísau: CH4, C2H4, CO2.Câu 3 (2,5đ) Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:C6H12O6 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2Ba CH3COOHCH3COOC2H5Câu 4 (4,0đ) Cho 119g dung dịch axit axetic tác dụng với lượng dưNatricacbona[r]
ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ởanốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở t[r]
→ AgCl + NaNO3- Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra : Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí. Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và luôn xảy ra. Vd: NaOH + HCl → NaCl + H2OIII –[r]
C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả th[r]
thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên[r]
Câu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ởanốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độNaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết coi thể tích của d.d không thay đổi). Nồn[r]
thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt.Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên[r]
C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả th[r]
1M thấy Fe tan hết, thu được 0,672 lít khí NO (đktc). Cô cạn d.d sau phản ứng thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là: A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml. C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 ml Câu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian th[r]
A. 5,6 lít. B. 6,16 lít. C. 7,142 lít D. 8,4 lít.Câu 16. Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng hệ thống tuần hoàn R ở vị trí nào?A. Ô thứ 18, chu kì 3, PNC nhóm VIII. B. Ô thứ 17, chu kì 3, PNC nhóm VII.C. Ô thứ 19, chu kì 3, PNC nhóm I. D. Ô thứ 19, Chu kì 4, PNC nhóm I.Câu 17. Một hỗ[r]
thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt.Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên[r]
A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ởanốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứn[r]
thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên[r]
thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên[r]
A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứ[r]
thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt.Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên[r]
0,5M. Giá trị V là:A. 20ml B. 80 ml C. 40 ml D. 60 ml.Câu 7. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Cl2 bằng cách:A. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi muối NaCl. B. Cho dd HCl đặc tác dụng với MnO2 , đun nóng.C. Điện phân NaCl nóng chảy. D. Điên phân d.d NaCl có màn ngăn.Câu 8. Nung 15,4g hỗn hợp[r]
A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứ[r]
C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên vào 200 ml d.d NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả th[r]
thu được 7,82 gam muối Fe. Giá trò của p và V là:A. 2,24 gam và 120 ml. B. 1,68 gam và 120 ml.C. 1,8 gam và 129 ml. C. 2,43 gam và 116 mlCâu 11. Điện phân d.d CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catốt và một lượng khí X ở anốt.Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X ở trên[r]