04mvs=, vật trượt lên trên mặt phẳng nghiêng.a/ Tìm công thức tính gia tốc của vật . Áp dụng tính gia tốc của vật khi đang trượt lên.b/ Tính độ cao lớn nhất mà vật lên được. 0vrαBài 3: (3đ) Một lò xo có độ cứng k=50 N/m, một đầu gắn vào đầu cọc thẳng đứng, đầu còn lại gắn vào vậ[r]
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.Bài III (1,0 điểm)Cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = mx – 1.1) Chứng minh[r]
- 2x – 24 = 0. Hãy chọn phương án sai.a. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. b. Tổng hai nghiệm là 2 c. Tích hai nghiệm bằng – 24 d. Hai nghiệm của phương trình cùng dấuII.TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1: (2đ) Cho parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d) : y = 3x -1.a. Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng[r]
* Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác FCDE là trung điểm của FD => CI=IF=1/2 FD (do góc DCF = 90o tính chất trung tuyến ứng với cạnh huyền)=> ∆CIF cân tại I => góc C2 = góc F1Có ∆CAO cân tại O (CO=OA=R) => góc C3 = góc CAOMà góc F1 + góc CAO = 90o => góc[r]
⇒ Phương trình (C) : (x–1)2 +y2=1. B và D là giao điểm (C) và Ox nên tọa độ của B, D là nghiệm của hệ : 22(x 1) y 1y0⎧⎪−+=⎨=⎪⎩ ⇔ . Suy ra B (0; 0), D(2; 0) hay B(2; 0), D(0; 0) =∨=⎧⎨=⎩x0x2y0 Vậy A(1; 1), B (0; 0), C(1; -1), D(2; 0) hay A(1; 1), B(2; 0), C(1; -1), D(0; 0). Ví dụ (ĐH KHỐI B-2005)Tron[r]
= + + − − + − + + − ÷ ÷ ÷ ÷ Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình 2 2(3 1) 2 1 0x m x m m− + + + − = (x là ẩn số)a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất[r]
(2,5 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m và chiều dài lớn hơn chiềurộng 7 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.Bài III (1,0 điểm)Cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = mx – 1.1) Chứ[r]
2 có đồ thị (P) và y = x + 3 có đồ thị (d).a) Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) có hoành độ âm. Viết phương trình của đường thẳng (∆) đi qua A và có hệ số góc bằng - 1.c) Đường thẳng (∆) cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại[r]
1. Công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn1. Công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn.Độ dài C của một đường tròn có bán kính R được tính theo công thức:C = 2πRNếu gọi d là đường kính đường tròn (d=2R) thìC = πd2. Cách tính độ dài[r]
vaø daây cungGóc ở tâmGóc có đỉnh bên ngoài đường trònII. ÔN TẬP VỀ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN: III. ÔN TẬP VỀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP:Câu 1: Thế nào là tư giác nội tiếp đường tròn. Tứ giác nội tiếp có những tính chất gì?Bài tập: Điền từ đúng (hoặc sai) cho các câu sau:Tứ giác ABCD nội tiếp được đ[r]
a) x : 502 = 248 ; b) x : 9 = 3 864 : 7……………………… ………………………….……………………… ………………………….……………………… ………………………….Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất.a) (125 x 72) : 9 ; b) 6 800 : 25 : 4…………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………… ……………………………Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có nửa[r]
2 có đồ thị (P) và y = x + 3 có đồ thị (d).a) Vẽ các đồ thị (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.b) Gọi A là giao điểm của hai đồ thị (P) và (d) có hoành độ âm. Viết phương trình của đường thẳng (∆) đi qua A và có hệ số góc bằng - 1.c) Đường thẳng (∆) cắt trục tung tại C, cắt trục hoành tại[r]
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tại Hà nộiBài I ( 2,5 điểm)Cho biểu thức: A = + - , với x và x 91/ Rút gọn biểu thức A.2/ Tìm giá trị của x để A =3/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A.Bài II ( 2,5 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường[r]
(2,5 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.Bài III (1,0 điểm)Cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = mx – 1.1) C[r]
TRƯỜNG PTTH LÊ HỮU TRÁC II ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 10 NĂM HỌC 2009-2010 MÔN ; TOÁN Thời gian làm bài; 90 phútCâu 1; Cho phương trình : 2x2 -3x+m=0 (1)a. Giải phương trìn (1) khi m=1b. Tìm m để (1) vô nghiệmCâu 2: Cho biểu thức : P= 1 1x x x xx x+ −−− +a. Tìm x để P có nghĩa. Rút gọn Pb. Tìm[r]
I.Thuật toán vẽ đường trònPhương trình đường tròn có dạng:(x-xc)2 + (y-yc)2 = r2Pt đường tròn có tâm ở gốc tọa độ:x2+y2 =r2Do tính đối xứng của đường tròn nên ta chỉ cần vẽ cung ¼ hoặc 1/8void put8pixel(int xc, int yc, int x, int y){putpixel(x+xc, y+yc, color);putpixel(y+[r]
1, x2 thoả mãn : x1 + x2 = 52x1x2.3) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :1 2P x x= −Câu 3: (1,5 điềm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng ngắn hơn chiều dài 45m. Tính diện tích thửa ruộng, biết rằng nếu chiều dàigiảm 2 lần vè ch[r]
SỞ GIÁO ĐỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HÀ NỘI Năm học 2010 – 2011Môn thi: Toán Ngày thi: 22 tháng 6 năm 2010Thời gian làm bài: 120phútBài I (2,5 điểm)Cho biểu thức : A = 2 3 993 3x x xxx x++ −−+ −, với x≥0 và x≠9.1) Rút gọn biểu thức A.2) Tìm giá trị của x để A = 1/33) Tìm giá trị[r]
(2,5 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.Bài III (1,0 điểm)Cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = mx – 1.1) C[r]
(2,5 điểm)Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo là 13 m và chiều dài lớn hơn chiều rộng 7 m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.Bài III (1,0 điểm)Cho parabol (P): y = -x2 và đường thẳng (d): y = mx – 1.1) C[r]