Giáo án toán Lớp 1Họ và tên sinh viên: Nguyễn Lê Uy Vũ. Lớp: 09 CĐTH 3Môn: Toán Lớp: 1/1Bài 91: Cộng các số tròn chụcNgày soạn: 10/2/2012Ngày dạy: 21/2/2012KẾ HOẠCH BÀI HỌCI) Mục tiêu1) Kiến thức: Giúp HS biết cộn[r]
352 + 2 cộng 6 bằng 8, viết 8 + 416 + 5 cộng 1 bằng 6, viết 6 768 + 3 cộng 4 bằng 7, viết 7Bài 3- Gọi 1 HS đọc đề bài.- Khối lớp 1 có bao nhiêu HS ? - 245 HS.- Số HS của khối lớp 2 như thế nào so với số HS của khối lớp 1[r]
- Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 6 bạn sửa bài.- Nhận xét bảng Đ/S.- Thảo luận 4 nhóm. Trình bày bài giải. Nhận xét.a) Độ dài cạnh của hình vuông là 5cm.b) Chu vi của hình vuông: 5 × 4 = 20 (cm) Đáp số: 20cm- HS thi đua.a) Số lớn nhất: C 9865b) Số bé nhất: B 4052- Nhận xét.Bảng conVở BTBảng[r]
24/02Đạo đứcLuyện từ & câuToánChính tảTôn trọng đám tangNhân hoá – Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tt)Người sáng tác quốc ca Việt NamSáu25/02Tập làm vănToánTự nhiên xã hộiSinh hoạt lớp Kể lại một buổi biểu diễn nghệ[r]
Trường tiểu học Vónh TrungGV:Phùng Thò TiếtTHIẾT KẾ BÀI DẠYMôn : ToánBài : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ.Tuần : 33Ngày dạy :I./ MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:- Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với số có ba chữ số).- Giải bài toán về cộng trừ.II./ ĐỒ DÙ[r]
Đại học quốc gia hà nộiTrờng đại học công nghệ môn Thi: xác suất-thống kê-QTNN (5 đơn vị học trình) Các lớp: K49 CA và CCĐề số 1 (120 phút)1) Phát biểu và chứng minh công thức cộng xác suất trong trờng hợp có hai sự kiện A và B. Mở rộng cho trờng hợp có 3 sự kiệ[r]
- HS nhận xéta) Khoanh tròn vào số: 76895b) Khoanh tròn vào số: 43720- Làm vởa)Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.74152; 64521; 47215; 45512.b)Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.78615; 76851; 87516; 87561 Toán lớp 3 - Kim Thị Ngọc Diệp2- Nê[r]
TOÁNTiết 136 : SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000I. Mục tiêu Giúp HS :• Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.• Tìm số lớn nhất, số nhỏ nhất trong một nhóm các số có 5 chữ số.• Củng cố thứ tự trong nhóm các số có 5 chữ số. II. Đồ dùng dạy học • Bảng p[r]
THIẾT KẾ BÀI DẠYMôn : ToánBài : BẢNG NHÂN 2.Tuần : 19Ngày dạy :I./ MỤC TIÊU: Sau khi học xong bài, HS có khả năng.- Lập được bảng nhân 2 (2 nhân với 1, 2, 3, . . . 10)- Thực hành nhân 2, giải bài toán và đếm thêm 2.II./ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :- Các tấm bìa mỗi tấm có 2 chấm tròn.III./ CÁC HO[r]
Trường tiểu học Vónh TrungGV:Phùng Thò TiếtTHIẾT KẾ BÀI DẠYMôn : ToánBài : CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 111 ĐẾN 200.Tuần : 29Ngày dạy :I./ MỤC TIÊU: Giúp HS.- Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, các đơn vò.- Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200[r]
nào ?- Vậy ta có thể tính diện tích của hình H như thế nào ?- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình bình hành.- Yêu cầu HS làm bài vào vở 3. Củng cố- dặn dò- HS nghe.- Nhận xét.- 1 HS đọc đề.- HS trả lời.- 1 HS đọc đề.- 1 HS nêu.- Nhận xét.- HS làm bài vào vở.- Nhận xét.- 1[r]
nào ?- Vậy ta có thể tính diện tích của hình H như thế nào ?- Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích hình bình hành.- Yêu cầu HS làm bài vào vở 3. Củng cố- dặn dò- HS nghe.- Nhận xét.- 1 HS đọc đề.- HS trả lời.- 1 HS đọc đề.- 1 HS nêu.- Nhận xét.- HS làm bài vào vở.- Nhận xét.- 1[r]
20’ 2. Hoạt động 2 : Thực hành.Mục Tiêu : Củng cố bảng nhân 3 – Giúp HS áp dụng giải toán.Cách tiến hành :+ Bài 1 : Tính nhẩm.Yêu cầu HS nhẩm miệng rồi nêu kết quả.+ Bài 2: Đọc đề bài – nêu tóm tắc rồi giải vào vở.- HS đọc 3 nhân 1 bằng 3.- HS đọc thuộc bảng nhân 3.- HS nhẩm – n[r]
Q c.m. t m.c. t Qua = cầu mới tới Què = mà có tình 5. Điện trở lR S Rượu bằng cá-rô nhân cá-lóc chia cá sặc 6. Cách đọc mã vạch điện trở *Ba vòng đầu Đen không, nâu một, đỏ hai Cam ba, vàng bốn màu này dễ thương Năm xanh lá, sáu xanh dương Bảy tím, xám tám, chín thường trắng tinh. *Vòng [r]
- Trên các tấm bìa có 8 chấm tròn mỗi tấm có 2 chấm tròn hỏi có mấy tấm bìa ?+ Nhận xét : Từ phép nhân 2 là 2 x 4 = 8 Ta có phép chia 2 là 8 : 2 = 410’ 2. Hoạt động 2 : Lập bảng chia.Giáo viên hướng dẫn tương tự như trên 10’ 3. Hoạt động 3: Thực hành. Mục tiêu : Củng cố lại các kiến t[r]
SckSckStcSttSS ≈++=∞ )( Dự báo độ lún ổn định cuối cùng của nền: I- Dự báo theo phương pháp(PP) áp dụng mô hình lý thuyết đàn hồi: II- Phương pháp cộng lún từng lớp: III- Phương pháp lớp tương đương: $2-Dự báo theo phương pháp(PP) áp dụng mô hình lý thuyết đàn hồi: 1-Bà[r]