M Xác định P chứa a và vuông góc b tại N Chứng minh MN là đoạn vuông góc chung N P _đoạn vuông góc chung nên xác định như sau:_ _LUÔN LUÔN CÓ DUY NHẤT MỘT ĐƯỜNG_ _THẲNG D CẮT CẢ A VÀ B,V[r]
khoảng cách 2 đường thẳng chép nhau khoảng cách 2 đường thẳng chép nhau khoảng cách 2 đường thẳng chép nhaukhoảng cách 2 đường thẳng chép nhaukhoảng cách 2 đường thẳng chép nhau khoảng cách 2 đường thẳng chép nhau khoảng cách 2 đường thẳng chép nhau khoảng cách 2 đường thẳng chép nhau khoảng cách 2[r]
- Nắm được khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song, định lý về các đường thẳng song song cách đều, tính chất của các điểm cách đường thẳng cho trước 1 khoảng cách không đổi.. - Biết vận[r]
TỒN TẠI DUY NHẤT MỘT CẶP MẶT PHẲNG LẦN LƯỢT CHỨA 2 ĐƯỜNG THẲNG , VÀ SONG SONG VỚI nhau.. KHOẢNG CÁCH GIỮA VÀ BẰNG ĐỘ DÀI ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA VÀ..[r]
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của đường thẳng đến mặt phẳng.. Ta lấy điểm H 1; 2; 0 thuộc đường thẳng d.[r]
TRANG 1 TIẾT 3: KHOẢNG CÁCH I/MỤC TIÊU: 1/KIẾN THỨC: - ĐUỜNG VUÔNG GÓC CHUNG - KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU 2/KỶ NĂNG: - VẬN DỤNG THÀNH THẠO ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TẬP VỀ KHOẢNG C[r]
KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG, GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG: 1/ KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG: A a B A’ B’ α TRANG 6 2/ KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI M[r]
I.Mục đích: 1. Kiến thức: Biết và xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
2 đường thẳng được gọi là chéo nhau trong không gian khi chúng không cùng một mặt phẳng, không song song và không cắt nhau.. Để hiểu rõ hơn chúng ta đi vào cách xách định khoảng cách giữ[r]
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG _ _ĐỊNH LÝ_ _2:_ _HỆ QUẢ:_ Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng nếu có cũng song song với hai[r]
O a C ≡ H Đường thẳng a và O cắt nhau ⇐⇒ dR 2.Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn TRANG 13 05:17:25 05:17:25 Tiết 26 :VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA Đ[r]
QUAN HỆ SONG SONG HÌNH HỌC 11 ĐỊNH LÝ 1 Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho ĐỊNH LÝ 2 Nếu ba mặt phẳng[r]
A. Định nghĩa 3: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm bất kỳ của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Định n[r]
- Các vị trí tương đốI của 2 đường thẳng trong không gian - Biết cách tính khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song trong không gian - Biét cách tìm số giao điểm giữa đường thẳng và mp trong không gian 2.
TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.ĐỊNH NGHĨA: Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng hoặc đường thẳng bằng khoảng cách từđiểm đó tới hình chiếu vuông góc của nó lên mặt phẳng hoặc đường thẳng.. 2.BÀI T[r]
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung. B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau. C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng. D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt[r]