+) Cấp độ 2: d(a; b) = ? - Bước 1: Tìm (P) chứa b, sao cho P a - Bước 2: P a H Dựng từ H 1 đoạn HK vuông góc với b HK = d(a; b) VD1: Cho hình chóp SABC có mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAC) cùng vuông góc với đáy. SA =
Tài liệu gồm 37 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Môn Toán THPT, hướng dẫn giải bài toán khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau, được phát triển dựa trên câu 37 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo c[r]
Lựa chọn các ví dụ các bài tập cụ thể phân tích tỉ mỉ những sai lầm của học sinh vận dụng hoạt động năng lực tư duy và kỹ năng vận dụng kiến thức của học sinh để từ đó đưa ra lời giải đúng của bài toán. Qua quá trình dạy hình học không gian 11, tôi nhận thấy rằng, đa số các em học sinh còn “[r]
VẤN ĐỀ :TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU: I/PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN : 1/Cách 1: Cho đường thẳng ∆ qua M0 và có VTCP uvà ∆’ qua M0’ có VTCP 'u '0 0, ' .( , '), 'u u M Mdu u
VẤN ĐỀ :TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU: I/PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN : 1/Cách 1: Cho đường thẳng ∆ qua M0 và có VTCP uvà ∆’ qua M0’ có VTCP 'u '0 0, ' .( , '), 'u u M Mdu u
Trần Minh Vũ – Trường PT Cấp 2 – 3 Tân LậpTổ Toán - TinChuyên đề 2: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU – ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNGBài 1. ( ĐH Ngoại Ngữ HN – 97)Cho hai đường thẳng (D1) và ( D2) lần lượt có[r]
Hocmai.vn – Website h c tr c tuy n s 1 t i Vi t NamKhóa h c: Pen C – N3 (Th y Lê Anh Tu n – Th y Nguy n Thanh Tùng)KHO NG CÁCH TChuyên đ : Hình h c không gianĐI M T I M TĐÁP ÁN BÀI T P TLUY NGiáo viên: NGUY N THANH TÙNGa 17, hình chi u vuông2góc H c a S trên m t ph ng ( ABCD) là trung[r]
C- Trang | 1 -Hocmai.vn – Website h c tr c tuy n s 1 t i Vi t NamKhóa h c: Pen C – N3 (Th y Lê Anh Tu n – Th y Nguy n Thanh Tùng)Chuyên đ : Hình h c không giand (C , ( SAB)) CA2d ( H , ( SAB)) HAhay d (C,(SAB)) 2d ( H ,(SAB)) (2)Do CH( SAB) A K HI AB ( I AB) AB [r]
+Gọi H là h/chiếu của M /∆+MH ∆⊥+0. =→→uMH+Tính H +Tính MH* Trình bày bài giải sau khi chỉnh sửaCủng cố hoạt động 1: +Nêu lại lược đồ giải + Gợi ý cho học sinh cách giải : - Gọi mp(P) qua M và (P) ∆⊥ (xác định hình chiếu) - H là giao điểm của (P) và ∆+Tính H +Tính MH + Tìm thêm cách giải khá[r]
? Nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật ? ? Làm bài tập -HS trả bài -HS làm vào vở 113 sách bài tập trang 72. bài tập BÀI MỚI Hoạt động 2 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song I/ Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: a A B[r]
đều, hình chóp cụt đều.4. Khoảng cách:- Khái niệm và cách xác đònh khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, đến mặt phẳng.- Khái niệm và cách xác đinh khoảng cách giữa hai đường thẳng song song, giữa đường thẳngvà mặt phẳng song song, giữa <[r]
=1. Chứng minh rằng 2 đường thẳng D và D’ không cắt nhau nhưng vuông góc với nhau2. Viết phương trình đường vuông góc chung của D và D’ .(Trích đề thi tuyển sinh khối D 2006)Bài 2 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : 2x – y + 2z – 3 =[r]
Chuyên đề HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Luyện thi Đại học 2014 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO CLB Giáo viên trẻ TP Huế 7 + Dựng hình chữ nhật IHKP⇒ KP là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng AJ và CI. Bước 3: Tính IH. Xét MIJ∆ vuông tại I: 2 2 21 1 1IH IM IJ= +. Bài tập 11[r]
Ngày soạn : 25-3-2011Tiết soạn : 40Bài soạn : PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNGDạy lớp : 12A1, 12A2I Mục tiêu : + Về kiến thức : Nắm được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mp, đt , khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau . + Về kỹ năng :[r]
thẳng. Phương trình chính tắc củađường thẳng. Điều kiện để haiđường thẳng chéo nhau, cắt nhau,song song hoặc vuông góc vớinhau. 2. Các dạng toán cần luyện tập:- Tính tọa độ của tổng, hiệu, tíchvéctơ với một số; tính được tích vôhướng của hai véctơ, tích có h[r]
Chủ đề 8KHOẢNG CÁCHA.PHƯƠNG PHÁP:Để tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng ,giữa đường thẳng và mặt phẳng song song,giữa hai mặt phẳng song song ,giữa hai đường thẳng chéo nhau,trước hết ta phải xác định được các đoạn thẳn[r]
vuông. (nó tương ứng thuộc 2 mặt vuông với nhau là (AMD) và (BNC) ). Do đó ta có sơ đồ và dựng hình như sau: Kẻ Mx // NB, xác định Q theo cách sau: NQ // BM (đồng thời vuông góc) . Ta có: , , ,d AM BN d BN AMQ d N AMQ. Mà tứ diện ANMQ vuông tại N (NA, NM, NQ đôi một vuông[r]
GV:khi đó MN được gọi khoảng cách giữa hai đường thẳng a,b chéo nhau.HOẠT ĐỘNG 3:cách tìm đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhauGV:cho a, b chéo nhau (β) chứa b,(β) //a,a’ là hình chiếu vuông góc của a lên ,(β)[r]
Giả sử ta cần tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau , ta có thể tiến h nh như sau : BƯỚC 1 : Lấy mặt phẳng P chứa đường thẳng v song song với đường thẳng.. Nên lấy sao cho ta d[r]