b.Quan niệm về phát âm và lỗi phát âmTheo cuốn từ điển Tiếng Việt: “ Phát âm là phát ra âm thanh của ngônngữ bằng các động tác, lưỡi”. Phát âm trong giờ học vần của học sinh lớp 1cấp tiểu học được thể hiện thông qua việc đọc đúng, ghép đúng tiếng, từphát âm đúng[r]
Tiếng Việt là một môn học chiếm nhiều thời gian trong chương trình học của bậc Tiểu học nói chung và lớp 1 nói riêng, coi trọng đồng thời cả 4 kỹ năng: nghe, đọc, nói, viết trong dạy học Tiếng Việt. Con người Việt Nam sử dụng tiếng Việt là công cụ giao tiếp chính. Học tốt môn Tiếng Việt thì đó sẽ là[r]
3.5. Lỗi phát âm của thanh sắc ........................................... Error! Bookmark not defined.3.6. Lỗi phát âm của thanh nặng ........................................ Error! Bookmark not defined.3.7. Nhận xét ......................................................[r]
“ ngã” đọc là “ ngá” “ hiểu ” đọc là “ hiệu” “ sẻ” đọc là “ sẽ” GV cần có sự quan tâm đặc biệt, chú ý gần gũi uốn nắn, động viên các em. Cần dành nhiều thời gian hơn các em khác để sửa sai cho các em, giúp các em phát âm đúng, phân biệt được dấu thanh. Có như vậy khi viết mới đúng,[r]
bằng bút chì ra lề vở. -Gv chấm tự 5-7 bài, nhận xét từng bài vè nội dung, chữ viết, cách trình bày. a.Bài tập 2: Gọi 1 hs đọc yêu cầu -Gv treo bảng phụ, mời 2 hs lên bảng thi điền vần nhanh. -Cho cả lớp làm bài vào vở 2A. -Cả lớp nhận xét, Gv sửa sai cho hs -Gọi 2,3 hs nhìn bảng đọc lại kết[r]
B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trong lịch sử, dân tộc ta có nhiều tấm gương đáng khâm phục về sự chính trực, ngay thẳng. Câu chuyện “ Một người chính trực các em học hôm nay sẽ giới thiệu với các em một danh nhân trong lịch sử dân tộc ta. Ông Tô Hiến Thành, vị quan đứng đầu triều Lý. 2 Luyện đọc v[r]
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dòTiết 2:1.Hoạt động 1: Khởi động2. Hoạt động 2: Bài mới: a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: "Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi" c.Đọc SGK: Giải laod.Luyện viết:e.Luyện nó[r]
BÀI 6: BE, BÈ BÉ BẺ, BẼ, BẸI. Mục tiêu: - HS nhận biết các âm và chữ e,b và các dấu thanh: ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.- Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa.- Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự vật thể hiện khác nhau về dấu.II. Đ[r]
Tuần : 18 Ngày soạn: 01/12/2010Tiết PPCT: 69 Ngày dạy: 16 /12/2010LUYỆN TẬP SỬ DỤNG TỪ.CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TIẾNG VIỆTA. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:- Biết cách khắc phục một số lỗi chính tả do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương.B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ: 1. Kiến thức: - M[r]
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2* Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1- Học sinh lần lượt phát âm: ach, sách, cuốn sách. - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát â[r]
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng Thảo luận nhóm và trả lời Đọc các tiếng có trong tranh minh hoạ -Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa +Cách tiến hành : a. On chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng be - Gắn bảng : b e be b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành tiếng : -[r]
thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ngói Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý n[r]
Đọc trơn ( cá nhân - đthanh) Phân tích và ghép bìa cài: súng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn[r]
(cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cnhân–đthanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ b[r]
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự) iêng chiêng trống chiêng - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng ⊕ Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: cái xẻng củ riềng xà beng bay liện[r]
đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ổi Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn[r]
- Việc không tích cực trong quá trình dạy học cũng có thể là một trong những nguyên nhân gây ra lỗi. Thừa nhận rằng “thật không dễ dàng để xác định các lỗi ngoại trừ những thiết bị học kỹ năng, thủ thuật dạy học mà được áp dụng với người học”-nói cách khác việc áp dụng phương pháp[r]
thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đthanh) Phân tích và ghép bìa cài: điện Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý[r]
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – đ thanh) HS mở sách . Đọc[r]
- đth) Phân tích và ghép bìa cài: măng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý[r]