2 23)x y xybx y m+ + =+ =Bài 4. Cho hệ phương trình:222 32 3x y my x m+ =+ =a) Giải hệ phương trình với m = 1b) Tìm m để hệ có nghiệm. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HAI ẨN
2 23)x y xybx y m+ + =+ =Bài 4. Cho hệ phương trình:222 32 3x y my x m+ =+ =a) Giải hệ phương trình với m = 1b) Tìm m để hệ có nghiệm. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HAI ẨN
III.CỦNG CỐ : ( 8 phút.) x 2 y 2 25 xyGiải hệ : y ( x y ) 10Hoạt động của HS- Nghe hiểu nhiệm vụHoạt động của GV* Tổ chức cho HS tự tìm hướng giải quyết- Tìm phương án thắng1. Quy tắc tìm véctơ qua tọa độ hai điểm- Trình bày kết quả2. Gợi ý: từ pt đầu suy ra x+y=5 hoặc x+[r]
?1Cặp số (x0;y0) là nghiệm của phương trình ax + by = c (1) khi nào?Cặp (1;-2) có phải là nghiệm của phương trình 3x2y=7 không? Cặp (1;-2) là nghiệm của phương trình 3x2y=7 vì 3.1 2.(-2) =7Giải Phương trình còn có rất nhiều nghiệm khác. Ví dụ: (3; 1); (5; 4) .Phương t[r]
Nhiệt liệt chào mừng Nhiệt liệt chào mừng Quý vị đại biểu, các thầy Quý vị đại biểu, các thầy cô giáo về dự giờ học tốtcô giáo về dự giờ học tốtPHềNG GIO DC HUYN VNH BO - TRNG THCS NHN HOGv: on Quc VitGv: on Quc VitNGI THC HINMễN: I S 9 I) Lý thuyết : *- Phương trình bậc[r]
GV: Pt : a x + by = c- Nếu a ≠ 0 ; b = 0 ⇒ đường thẳng //Chuyển sang đường thẳng y = a x + b hoặc trùng 0y ≠- Nếu a = ; b ≠ 0 ⇒ đường thẳng //hoặc trùng 0x4. Kiểm tra đánh giá :- Nhắc lại kiến thức cơ bản.5. Dằn dò :- Bài tập về nhà : 1,2,3,4- Đọc bài mới “ Hệ hai phươ[r]
0 là miền nghiệm của bất phương trìnhChú ý: miền nghiệm của bất phương trình ax + by ≤c bỏ đi đường thẳng ax + by =c là miền nghiệm của bất phương trình ax + by < c.Hoạt Động IIIHoạt động của giáo viên Hoạt động của HSThế nào là hệ phương trình bậc nhất h[r]
Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trìnhsau về dạng hệ hai phương trình bậc nhật hai ẩn rồi giải:27. Bằng cách đặt ẩn phụ (theo hướng dẫn), đưa các hệ phương trình sau về dạng hệ <[r]
§3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ §3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨNBẬC NHẤT NHIỀU ẨNNội dung1. Phương trình bậc nhất hai ẩn: - Định nghĩa. - Phương pháp giải. - Biểu diễn tập nghiệm.1. Phương trình<[r]
- HS nêu lược đồ giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời . - Treo bảng tóm tắt. 2. Bài mới: HĐ2: Giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: a) x my 1 b) mx y 4 m
a =− thì xy min. vấn đề 2: hệ phương trình bậc hai hai ẩn Một số loại hệ phương trình bậc hai hai ẩn thường gặp và cách giải chúng. Hệ phương trình đối xứng loại 1: là hệ phương trình có t[r]
Chuyên đề 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TÓM TẮT GIÁO KHOA I. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a. Dạng : ⎨ (1) 111222ax by cax by c+=⎧+=⎩ Cách giải đã biết: Phép thế, phép cộng ... b. Giải[r]
Chuyên đề 2 : HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TÓM TẮT GIÁO KHOA I. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a. Dạng : ⎨ (1) 111222ax by cax by c+=⎧+=⎩ Cách giải đã biết: Phép thế, phép cộng b. Giải và[r]
=−∨ =−) II. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn: 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn: Ví dụ : Giải hệ: ⎩⎨⎧=−+=+5225222xyyxyx Cách giải: Giải bằng phép thế 2. Hệ[r]
=−∨ =−) II. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn: 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn: Ví dụ : Giải hệ: ⎩⎨⎧=−+=+5225222xyyxyx Cách giải: Giải bằng phép thế 2. Hệ[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG 3A.Lý thuyếtPhần 1: Yêu cầu kiến thức cần nắm đối với học sinh yếu ,kém.- Nhận biết được và cho ví dụ cụ thể được về phương trình bậc nhất hai ẩn.- Biết cách viết tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn và vẽ minh hoạ đ[r]
1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn: Ví dụ : Giải hệ: ⎩⎨⎧=−+=+5225222xyyxyx Cách giải: Giải bằng phép thế 2. Hệ phương trình đối xứng : 1. Hệ phương trình đối xứng loại I: a[r]
3x x= =BT2. Giải các phương trình sau: a) x2-6x+5=0 ; b) -3x2-4x+4=0 ; Đáp số: a) x1=1 , x2=5 ; b)Nêu cách giải phương trình bậc hai: ax2 +bx+c =0 (a 0)Bài tập: Giải các phương trình:a. 3x2+2x+1=0 ; b. -x2-6x+1=0 ax2+bx+c=0 (a0) (2)