Giáo án Đại 8 Nguyễn Văn DiệnHoạt động 2: Bài mới (31 ph) 1.ĐỊNH NGHĨA (5 phút)GV hỏi: Đa thức một biến có dạng như thế nào?GV hỏi tiếp: Nếu cho đa thức này > 0: ax + b > 0( hoặc ax + b< 0, ax + b ≥ 0, ax + b ≤ 0) thì bất đẳng thức này được gọi tên là gì?GV: Đó là bất phư[r]
Giáo viên th c hi n: NGUY N V N DI Nự ệ Ễ Ă ỆMôn ĐẠI SỐ 8ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS HU NH KH NG NINHỲ ƯƠSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀUPHỊNG GD&ĐT THÀNH PHỐ VŨNG TÀU Câu 1: Kiểm tra xem giá trò x = 4 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: c)[r]
Ubnd xã Hữu thác cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namãBCĐ phổ cập GDPT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.Số: 21 / BC- BCĐ Hữu thác , ngày 11 tháng 11 năm 2008. báo cáo quá trình thực hiện các mục tiêuphổ cập giáo dục bậc trung họcphần thứ nhất:đặc điểm tình hình địa lý, kinh tế - xã hội, truyền thống[r]
= c đ ợc gọi là một nghiệm của ph ơng trình.1. Khái niệm về ph ơng trình bậc nhất hai ẩn:+ Ví dụ: 4x - 3y = -1 là pt bậc nhất 2 ẩn (a = 4; b = -3; c = -1) Chú ý:i vi pt bc nht haii n khỏi nim tp nghim v phng trỡnh tng ng cng tng t nh i vi pt 1[r]
¤n tËp ch¬ng IVPhÇn I: Ph¬ng tr×nh bËc haiPhÇn II: BÊt ph¬ng tr×nh vµ hÖ bÊt PT bËc haiPhÇn III: Ph¬ng tr×nh vµ bÊt PT qui vÒ bËc haiPhÇn IV: HÖ ph¬ng tr×nh bËc hai Hệ phương trình bậc hai1. Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất của hai ẩnCách[r]
¤n tËp ch¬ng IVPhÇn I: Ph¬ng tr×nh bËc haiPhÇn II: BÊt ph¬ng tr×nh vµ hÖ bÊt PT bËc haiPhÇn III: Ph¬ng tr×nh vµ bÊt PT qui vÒ bËc haiPhÇn IV: HÖ ph¬ng tr×nh bËc hai Hệ phương trình bậc hai1. Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất của hai ẩnCách[r]
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trìnhHai quy tắc biến đổi bất phương trình.. a) a) Quy tắc chuyển vếQuy tắc chuyển vế:: Khi chuyển một hạng tử của bất phương Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu[r]
Ubnd xã BCĐ phổ cập GDthPtSố: 21 / BC- BCĐ cộng hoà x hội chủ nghĩa việt namãĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc. , ngày tháng năm 20... báo cáo phần thứ nhất:đặc điểm tình hình địa lý, kinh tế - xã hội, truyền thống cách mạng, văn hoá, giáo dục của địa phơngI. Đặc điểm tình hình của địa phơng.- Xã nằm ở[r]
Tổ kí duyệt giáo án tuần 16Ngày 10/12/09Tiết 35: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨNI. Mục tiêu:Qua bài học, học sinh cần:- Nắm được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.- Nắm được phương pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai phương trình[r]
CĐGD TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.CĐCS THPT TRẦN VĂN HOÀI Độc lập – Tự do- Hạnh phúc. Số:11/ BC- CĐCS Chợ gạo,ngày 27 tháng 03 năm 2010BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG 03 NĂM 2010. Kính gởi: CĐGD tỉnh Tiền giang1. Công tác tuyên giáo: • Tổ chức buổi họp mặt kỉ niệm ngày 8 tháng 3 và kỉ[r]
- Củng cố các kiến thức đã học trong bài về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn và ba ẩn. - Vận dụng định thức để giải và biện luận hệ phương trình bậc hai hai ẩn. 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng giải và biện luận hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩ[r]
?: Suy ra tổng và tích của hai số a, b ??: Áp dụng định lý Vi-ét đảo tìm được a, b_Cho các nhóm làm bài tập 12a sgk._Nhắc lại định lý Vi- ét đảo._Trả lời: C = 2(a + b); S = a.b Suy ra : a + b = C/2 a.b = S_Các nhóm thực hiện giải và tuyết trình.Hoạt động 5: Bài toán giải bằng cách lập hệ phương trìn[r]
CĐGD TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.CĐCS THPT TRẦN VĂN HOÀI Độc lập – Tự do- Hạnh phúc. Số:11/ BC- CĐCS Chợ gạo,ngày 27 tháng 03 năm 2010BÁO CÁO CÔNG TÁC THÁNG 03 NĂM 2010. Kính gởi: CĐGD tỉnh Tiền giang1. Công tác tuyên giáo: • Tổ chức buổi họp mặt kỉ niệm ngày 8 tháng 3 và kỉ[r]
f(x) cùng dấu a 0 trái dấu a 0 cùng dấu a B2: Dựa vào dấu của tam thức bậc hai và bất phương trình để kết luận nghiệm. Hoạt động nhóm: Giải các bất phương trình sau:Nhóm 1: Nhóm 2: Nhóm 3:Nhóm 4:22222 3 02 4 02 1 04 5 9 0x xx xx xx x− − + <+ + >− + >− − ≤ +[r]
4S≥ PBước 2: Giải hệ mới tìm S,P . Chọn S,P thoả mãn . 24SP≥Bước 3: Với S,P tìm được thì x,y là nghiệm của phương trình : ( đònh lý Viét đảo ). 20XSXP−+= Chú ý: Do tính đối xứng, cho nên nếu (x0;y0) là nghiệm của hệ thì (y0;x0) cũng là nghiệm của hệ Áp dụng: Ví du 1ï: Giải các hệ phương trìn[r]
1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn: Ví dụ : Giải hệ: ⎩⎨⎧=−+=+5225222xyyxyx Cách giải: Giải bằng phép thế 2. Hệ phương trình đối xứng : 1. Hệ phương trình đối xứng loại I: a.Đònh nghóa: Đó là hệ chứa hai ẩn x,y mà khi ta t[r]
2. Hệ phương trình đối xứng loại II: a.Đònh nghóa: Đó là hệ chứa hai ẩn x,y mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì phương trình nầy trở thành phương trình kia của hệ. b. Cách giải: • Trừ vế với vế hai phương trình và biến đổi về dạng phương trình tích số. • Kết hợp một phương trình tíc[r]
Ngày dạy Lớp –sĩ số.Tiết thứ 24 §3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNHBẬC NHẤT NHIỀU ẨN (3 tiết)I. Mục tiêu1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn; nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.2. Kĩ năng: - Giải được và biểu di[r]
2. Hệ phương trình đối xứng loại II: a.Đònh nghóa: Đó là hệ chứa hai ẩn x,y mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì phương trình nầy trở thành phương trình kia của hệ. b. Cách giải: • Trừ vế với vế hai phương trình và biến đổi về dạng phương trình tích số. • Kết hợp một phương trình tíc[r]