phương trình bậc hai. T58. Củng cố công thức nghiệm Vi-ét và ứng dụng của hệ thứcN58. Vận dụng hệ thức vào giải toánT59. Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương N59.. Kiểm tra kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm và hệ thức[r]
Kế hoạch dạy học toán9 - Học kỳ IChủ đề Kiến thức Kĩ năngVi-ét. T58. Củng cố công thức nghiệm Vi-ét và ứng dụng của hệ thứcN58. Vận dụng hệ thức vào giải toánT59. Kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương N59.. Kiểm tra kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức[r]
- Việc logarit hoá một số kết quả của một số bài toán không còn cần thiết .- Một sô công thức lượng giác như công thức cơ bản , công thức cộng , côngthức nhân, công thức biến đổi cũng có thể dược bỏ qua nhờ máy tính.- Nâng cấp trình độ toán cho học sinh từ việc giải ph[r]
c.Phương trình có nghiệm kép ∆’ = 0 1 – 2m = 0 m = ½ d.Phương trình vô nghiệm ∆’ < 0 1 – 2m < 0 m > ½ HĐ 3 : Củng cố : - Viết công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn ? Khi nào thì dùng được[r]
Trang1Ngày soạn: PPCT: 27-28Tuần: 14CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH§ 1. BẤT ĐẲNG THỨCSố tiết : 2 1.Mục tiêu: a/Kiến thức :-Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức -Hiểu bất đẳng thức cô-si -Biết được một số bất đẳng thức chứa giá trò tuyệt đối[r]
Trang1Ngày soạn: PPCT: 27-28Tuần: 14CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH§ 1. BẤT ĐẲNG THỨCSố tiết : 2 1.Mục tiêu: a/Kiến thức :-Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức -Hiểu bất đẳng thức cô-si -Biết được một số bất đẳng thức chứa giá trò tuyệt đối[r]
+ Chính xác hóa kệt quả (ghi lời giải của bài tốn)+ Giao nhiệm vụ (bài 1a), 1b)) và theo dõi hoạt động của h/s, hướng dẫn khi cần thiết. GV cần gợi ý cho h/s thực hiện giải pt = pp tương đương. Do đó cần chú ý đến điều kiện của pt.+ Nhận và chính xác hóa kết quả của một vài h/s hồn thà[r]
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . .KIỂM TRA HỌC KỲ IIMÔN : TOÁN 9 – Năm học 2009 – 2010Thời gian làm bài 90 phútĐỀ 1.I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn:A. x – 3y =[r]
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh::;+5>!?c (@A5B5K.C#:!D,KE9F?G.5F(-#D. Tiến trình bài học:H# I@,+J# (-EM# 1-+Hoạt động 1N#OHPQR*K)! *K)[r]
Soạn: 27/11/2010Giảng: 1/12/2010Tiết 33: ÔN TẬP HỌC KÌ IA. MỤC TIÊU:- Kiến thức: Ôn tập các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, các dạng biểu thức rút gọn tổng hợp của biểu thức lấy căn. - Kĩ năng : Ôn tập các kĩ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn bậc 2<[r]
được gọi là một nghiệm của ph. trình?HS: nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn và đọc ví dụ 1 tr 5 SGK tập 2HS lấy ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn.HS trả lời:a) Là phương trình bậc nhất hai ẩn.b) Khơ[r]
Tiết 33 Ngày soạn 8/12/2005 §2 HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN I/ Mục tiêu A/ Kiến thức:HS nắm được khái niệm nghiệm củahệ haiä phương trình bậc nhất hai ẩn ,Phương pháp minh hoạhình hoạ tập nghiệmcủa hệ haiä phương trình bậc[r]
Giáo án phương trình bậc nhất một ẩn Tuần: 20 Ngày soạn:010115 Tiết: 41 Ngày dạy: 120115 Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. §1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm phương trình, các thuật ngữ vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình, tập nghiệ[r]
1(3)Tổng1(1)3(1,5)2(5)2(1)1(2)9(10)I. Trắc nghiệmGhi lại chữ cái trước đáp án đúng nhất vào bảng ở phần bài làm.Câu 1: Phương trình : 3x – 2y = 5 có nghiệm làA. (1 ;1) B. (5 ;5) C(-1 ;-1)[r]
− = −D. 2 3 22 2x yx y− =− =Câu 4: Hệ phương trình 2 3 53 4x yx y+ =+ = có nghiệm làA. (1;-1) B. (-1;1) C. (1;-1) D.(1;1)Câu 5: Cho phương trình x – 2y = 2 (1). Phương trình[r]
TIẾT 46 : KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IIIChủ đềNhận biết Thông hiểu Vận dụngTổngTN TL TN TL TN TLPhương trình bậc nhất hai ẩn1(0,5)1(0,5)3(1,5)Hệ hai pt bậc nhất hai ản 1(0,5)2
LUYỆN TẬP (BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN)ax + b < 0 ; ax + b > 0ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0Bài tập 1: Hãy đánh dấu X vào ô trống thích hợp. Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình: a) 2x + 3 < 9 b) – 4x > 2x – 16 c) 5 –[r]
Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình bậc nhấthai ẩn sau...a) - x + 2 + 2(y - 2) b) 3(x - 1) + 4(y - 2) Hướng dẫn.a) - x + 2 + 2(y - 2) yTập nghiệm của bất phương trình là:T = {(x, y)|x[r]
Ví dụ 2: giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 5x > 4x + 2Giải:Ta có: 5x > 4x + 2⇔ 5x – 4x > 2 (chuyển vế 4x đổi thành - 4x)⇔ x > 2 Tập nghiệm của bất phương trình là S = {x / x <[r]