TỔNG HỢP ÔN THI HỌC SINH GIỎI 5 BÀI 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ[r]
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 5CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP . Dạng 1 : Số chẵn, số lẻ, bài toán xét chữ số tận cùng của một số Kiến thức cần nhớ : Chữ số tận cùng của 1 tổng bằng chữ số tận cùng của tổng các chữ số hàng đơn vị của các số hạng trong tổng ấy. Chữ số tận cùng của 1 tích bằng chữ số tận cùng của tích[r]
HS tìm đợc vạch chia dm trên thớc2. Hoạt động 2: Thực hànhBài 1: Điền số vào chỗ chấmHS nêu yêu cầu của đề bàiGV và HS chốt kết quảHS suy nghĩ sau đố trả lờia. 10 cm = 1 dm1 dm = 10 cmb. .vạch dmc. HS vẽ vào bảng conBài 2:GV và HS chốt kết quả đúngHS nêu yêu cầu của đề bàiHS lên bảng - lớp là[r]
+ Muốn tính: 20 + 30.+ Ta nhẩm: 2 chục + 3 chục = 5 chục.+ Vậy:20 + 30 = 50.- Làm bài.- Cho HS tiến hành làm.(Cả 3 đối tượng đều hoạt động trên lớp)- Nêu miệng.- Chữa bài: Đọc kết quả theo từng cột.Bài 3:* HSG đọc bài toán.- Cho HS đọc bài toán.* HSG: Thù[r]
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
Kờt lun: Khi phép tính có đơn vị đikèm thì phải nhớ viết kèm vào kết quảcho đúng.- Vì sao câu c lại điền S.Bài 4:- Gọi 1 hc sinh đọc đề bài- Yờu cu hc sinh đặt câu hỏi đểphân tích đề- Bài toán cho biết những gì ?- Bài toán hỏi gì ?- Muốn biết có bao nhiêu cái bát talàm phép tính gì ?Giáo viên[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 - TH LONG HÒA Bài 1: (1điểm) a. Khoanh tròn vào số bé nhất: 11 31 52 94 b. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 54 69 86 18 Bài 2: (1[r]
TUẦN 13 Thứ 2 ngày 16 tháng11 năm 2015 Buổi chiều lớp 2A Tiết1:Ôn toán bài: 11, 12, 13, 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu Biết cách thực hiện phép trừ và thuộc các bảng trừ 11, 12, 13, 14 trừ đi một số Áp dụng kiến thức để làm tính, giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng. II. Đồ dùng dạy[r]
I) Mục tiêu: Nhận biết được cấu tạo các số; mười một; mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1chục và 1(2) đơn vị. II) Đồ dùng dạy học: GV: Tranh ngôi sao. HS: SGK, bảng, vở. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.[r]
BÀI THI SỐ 1Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !Câu 1:Tổng các số x thỏa mãn l2x-1l=5 là ...........Câu 2:An rót một cốc đầy nước chè, uống 16 cốc, đổ thêm nước lọc cho đầy, uống 13 cốc rồi đổ thêm đầy nước lọc, lại uống12 cốc, đổ đầy nước lọc rồi uống hết. Vậy tỉ số[r]
Đề thi vòng 17 lớp 1 violympic năm hoc 20142015 chúc các em thi tốt Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 65 ................. 80 + 10 30
Câu 2: Trong các số 67; 77; 90, 10, số có hai chữ số giống nhau là số: .......................
Em hãy làm tròn các số 76 324 753 và 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. Bài 76. Kết quả cuộc Tổng điều tra dân số ở nước ta tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 cho biết: Dân số nước ta là 76 324 753 người trong đó có 3695 cụ từ 100 tuổi trở lên. Em hãy làm tròn các số 76 324 753 và 3695 đến hàng[r]
KẾ HOẠCH BÀI GIẢNGMôn: Toán lớp 1Tiết 99: LUYỆN TẬP CHUNGI.Mục tiêu-Kiến thức : Củng cố về các số tròn chục, cộng trừ các số tròn chục, nhận biết điểm ởtrong, điểm ở ngoài 1 hình.-Kĩ năng : Nắm được cách giải các dạng toán đã học.-Thái độ: Giáo[r]
A. ÔN TẬP VỀ ĐỌC VIẾT SO SÁNH SỐ TỰ NHIÊN I. Ghi nhớ: Cách đọc, viết số tự nhiên? Cách so sánh số tự nhiên? II. Luyện tập: Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào? a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456 Bài 2: a) Viết số, biết số đó gồm: + 4 trăm nghìn, 7 ch[r]