BÀI TẬP PHÁT ÂM S VÀ ED

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP PHÁT ÂM S VÀ ED":

BÀI TẬP PHÁT ÂM

BÀI TẬP PHÁT ÂM

BÀI TẬP PHÁT ÂM /s/-/es/- /ed/1. A. talked2. A. worked3. A. lays4. A. waited5. A. roses6. A. languages7. A. markedly8. A. succeeds9. A. kissed10. A. sees11. A. learned12. A. widens13. A. tombs14. A. books15. A. packed16. A. confused17. A. trays18. A. kissed19. A. devoted2[r]

2 Đọc thêm

bài tập phát âm ed s,es ,trọng âm

BÀI TẬP PHÁT ÂM ED S,ES ,TRỌNG ÂM

   
Động từ có quy tắc thêm –ed được phát âm như sau:
1. ɪd sau âm t, d
2. t sau những phụ âm vô thanh (trừ âm t) : p, k, f, ʃ, s, tʃ, θ
3. d sau những nguyên âm và phụ âm hữu thanh (trừ âm d) : ð, b, v, z, ʒ, dʒ, g, m, n, ŋ, l
EXERCISE 1:Choose the word whose underlined part is[r]

7 Đọc thêm

đề cương ôn tập HKII và ôn thi tuyển sinh lớp 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII VÀ ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

THE PAST SIMPLE TENSE: (Thì quá khứ đơn)
Formation: cách thành lập:
a. The affirmative form (Thể khẳng định)
S + V (ed v2) + Objective
Ex: I watched TV last night; I worked hard last week.
Note: việc thêm ED phải theo qui tắc sau:
• Nếu động từ tận cùng là e chỉ cần thêm d
Ex : danc[r]

27 Đọc thêm

BÀI TẬP + LÝ THUYẾT S, IZ, Z VÀ ED

BÀI TẬP + LÝ THUYẾT S, IZ, Z VÀ ED

PLURAL NOUNS 3RD – SINGULAR VERBS /s/ /ks/ / ∫ / /t∫/ /ʒ/ /dʒ/ /z/ glasses boxes wishes churches garages pages bruises misses mixes washes matches massages stages rises  Đọc là /Z/ sau [r]

8 Đọc thêm

TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)

TỔNG HỢP BÀI TẬP TIẾNG ANH (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)

tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng[r]

Đọc thêm

Phát âm s và es

PHÁT ÂM S VÀ ES

1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:- /s/:Khi từ có[r]

2 Đọc thêm

BÍ QUYẾT CHINH PHỤC BÀI TẬP PHÁT ÂM - CÓ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH 12

BÍ QUYẾT CHINH PHỤC BÀI TẬP PHÁT ÂM - CÓ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH 12

Bí quyết chinh phục bài tập phát âm - có đáp án - tiếng anh 12

Đọc thêm

BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 11 – UNIT 11: SOURCES OF ENERGY (LANGUAGE FOCUS)

BÀI GIẢNG TIẾNG ANH 11 – UNIT 11: SOURCES OF ENERGY (LANGUAGE FOCUS)

Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 11: Sources of energy (Language focus) giới thiệu phát âm một số âm khó trong tiếng Anh và hướng dẫn điểm ngữ pháp về mệnh đề quan hệ được thay thế bằng V-ing, V-ed và nguyên mẫu có to. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung.

32 Đọc thêm

BÀI tập PHÁT âm và TRỌNG âm có đáp án

BÀI TẬP PHÁT ÂM VÀ TRỌNG ÂM CÓ ĐÁP ÁN

BÀI TẬP PHÁT ÂM VÀ TRỌNG ÂM CÓ ĐÁP ÁNI. Different sound1. A. heat B. scream C. meat D. dead2. A. prepared B. particular C. pagoda D. attract 3. A. thrilling B. other C. through D. something4. A. idea B. going C. will D. trip5. A. face B. place C. prepared D. days6. A. around B. sound C[r]

9 Đọc thêm

 TIẾNG ANH

TIẾNG ANH

PHÒNG GD& ĐT TÁNH LINHĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014- 2015MÔN: TIẾNG ANH 7A. NỘI DUNG ÔN TẬP:I. VOCABULARY:Từ vựng theo chủ đề đã học từ tuần 19 đến hết tuần 32II. STRUCTURES AND GRAMMAR:1. Tenses: The present simple, the past tense,…2. Suggestions: Why don’t you/ we + V…..?; What/[r]

2 Đọc thêm

( DƯƠNG MAX) PHÁT ÂM TRỌNG ÂM

( DƯƠNG MAX) PHÁT ÂM TRỌNG ÂM

BÀI TẬP PHÁT ÂM - TRỌNG ÂM – DƯƠNG MAXFB: MAX DƯƠNG- GV TIẾNG ANH LUYỆN THI ON VÀ OFF 10.11.12https://www.facebook.com/profile.php?id=100014947214010EXERCISE 1Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ cònlại:S/ES1. A. proofsB. booksC. pointsD. day[r]

2 Đọc thêm

QUY TẮC PHÁT ÂM TIẾNG ANH LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP

QUY TẮC PHÁT ÂM TIẾNG ANH LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP

I. Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh International PhoneticAlphabet)*Consonants –Phụ âmp- đọc như chữ p của tiếng Việt +pen, copy, happenb – đọc như chữ b của tiếng Việt +back, bubble, jobt – đọc như chữ t của tiếng Việt +tea, tight, buttontt̼ – đọc như chữ t của tiếng Việt +ci[r]

8 Đọc thêm

XỬ LÝ NGÔN NGỮ TỰ NHIÊN

XỬ LÝ NGÔN NGỮ TỰ NHIÊN

Truy nhập cơ sở dữ liệuLĩnh vực đầu tiên thành công đối với việc xử lí ngôn ngữ tự nhiên là truy cấp CSDL.Vào năm 1970, nhiều CSDL trong các máy tính KHUNG CHÍNH (mainframe), nhưngchỉ truy cập được bằng cách viết các chương trình hoàn thiện bằng các ngôn ngữ khóhiểu. Nhân viên phục vụ trong các máy[r]

31 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TIẾNG ANH ĐỀ SỐ 12

Ví dụ: needed, wanted .../d/: những trường hợp còn lạiE.g: lived , studied .....- Đọc là /t/ nếu động từ kết thúc bằng : - ch,-p,- f,-s,-k,- th,-shMẹo nhớ: “ chính-phủ-phát-sách-không-thèm-share (chia sẻ)E.g: watched /t/Đọc là /id/ nếu động từ kết thúc là: - t ,-d: wanted /id/ ; decided /id/.[r]

55 Đọc thêm

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TIẾNG ANH SỐ 12

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TIẾNG ANH SỐ 12

E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.- comfortable /ˈkʌm.fə[r]

54 Đọc thêm

QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED TRONG TA VÀ BÀI TẬP

QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI ED TRONG TA VÀ BÀI TẬP

advised17.lockedhesitatedobjectedtalkedbelieved18.concentratedconfessedpossessedapologizedcaredCHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDING19.intendedguessed

2 Đọc thêm

THÂN TỐC LUYỆN ĐỀ THPTQG MÔN TIẾNG ANH FILE WORD 100%

THÂN TỐC LUYỆN ĐỀ THPTQG MÔN TIẾNG ANH FILE WORD 100%

extravaganza.” (vị khán giả đeo cà vạt màu đen xem dịp này như một vấn đề xã hội hơn là mộtsự kiện bán hàng.)Question 14: Giải:- Theo đoạn văn, ai đã phát triển chiếc ô tô hiện đại đầu tiên?German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles in themid-1880s. (Kĩ[r]

31 Đọc thêm

CÁCH PHÁT ÂM ED VÀ S ES

CÁCH PHÁT ÂM ED VÀ S ES

CÁCH PHÁT ÂMS-ES ” , “ ED ”“*Cách phát âms/es ( những từ tận cùng là –s hoặc –es )CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,/θ/[r]

1 Đọc thêm

BÀI TẬP PHÁT ÂM ( ĐỀ BÀI)

BÀI TẬP PHÁT ÂM ( ĐỀ BÀI)

bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát â[r]

Đọc thêm