BÀI TẬP PHÁT ÂM /s/-/es/- /ed/1. A. talked2. A. worked3. A. lays4. A. waited5. A. roses6. A. languages7. A. markedly8. A. succeeds9. A. kissed10. A. sees11. A. learned12. A. widens13. A. tombs14. A. books15. A. packed16. A. confused17. A. trays18. A. kissed19. A. devoted2[r]
THE PAST SIMPLE TENSE: (Thì quá khứ đơn) Formation: cách thành lập: a. The affirmative form (Thể khẳng định) S + V (ed v2) + Objective Ex: I watched TV last night; I worked hard last week. Note: việc thêm ED phải theo qui tắc sau: • Nếu động từ tận cùng là e chỉ cần thêm d Ex : danc[r]
tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng hợp các bài tập tiếng anh (Ngữ pháp, từ vựng, phát âm, đọc hiểu,...)tổng[r]
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:- /s/:Khi từ có[r]
Bài giảng Tiếng Anh 11 – Unit 11: Sources of energy (Language focus) giới thiệu phát âm một số âm khó trong tiếng Anh và hướng dẫn điểm ngữ pháp về mệnh đề quan hệ được thay thế bằng V-ing, V-ed và nguyên mẫu có to. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung.
BÀI TẬP PHÁT ÂM VÀ TRỌNG ÂM CÓ ĐÁP ÁNI. Different sound1. A. heat B. scream C. meat D. dead2. A. prepared B. particular C. pagoda D. attract 3. A. thrilling B. other C. through D. something4. A. idea B. going C. will D. trip5. A. face B. place C. prepared D. days6. A. around B. sound C[r]
PHÒNG GD& ĐT TÁNH LINHĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2014- 2015MÔN: TIẾNG ANH 7A. NỘI DUNG ÔN TẬP:I. VOCABULARY:Từ vựng theo chủ đề đã học từ tuần 19 đến hết tuần 32II. STRUCTURES AND GRAMMAR:1. Tenses: The present simple, the past tense,…2. Suggestions: Why don’t you/ we + V…..?; What/[r]
BÀI TẬP PHÁT ÂM - TRỌNG ÂM – DƯƠNG MAXFB: MAX DƯƠNG- GV TIẾNG ANH LUYỆN THI ON VÀ OFF 10.11.12https://www.facebook.com/profile.php?id=100014947214010EXERCISE 1Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ cònlại:S/ES1. A. proofsB. booksC. pointsD. day[r]
I. Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh International PhoneticAlphabet)*Consonants –Phụ âmp- đọc như chữ p của tiếng Việt +pen, copy, happenb – đọc như chữ b của tiếng Việt +back, bubble, jobt – đọc như chữ t của tiếng Việt +tea, tight, buttontt̼ – đọc như chữ t của tiếng Việt +ci[r]
Truy nhập cơ sở dữ liệuLĩnh vực đầu tiên thành công đối với việc xử lí ngôn ngữ tự nhiên là truy cấp CSDL.Vào năm 1970, nhiều CSDL trong các máy tính KHUNG CHÍNH (mainframe), nhưngchỉ truy cập được bằng cách viết các chương trình hoàn thiện bằng các ngôn ngữ khóhiểu. Nhân viên phục vụ trong các máy[r]
Ví dụ: needed, wanted .../d/: những trường hợp còn lạiE.g: lived , studied .....- Đọc là /t/ nếu động từ kết thúc bằng : - ch,-p,- f,-s,-k,- th,-shMẹo nhớ: “ chính-phủ-phát-sách-không-thèm-share (chia sẻ)E.g: watched /t/Đọc là /id/ nếu động từ kết thúc là: - t ,-d: wanted /id/ ; decided /id/.[r]
E.g: the global economy Đáp án CQuestion 12: Giải:- computer (n): máy tính- communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp (từ trên 3 âm tiết tận cùng là đuôi “ate” thìtrọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên)E.g: Learning English well can help me communicate with foreigners.- comfortable /ˈkʌm.fə[r]
advised17.lockedhesitatedobjectedtalkedbelieved18.concentratedconfessedpossessedapologizedcaredCHUYÊN ĐỀ PHÁT ÂM 2 – PRONOUNCING ED-ENDING19.intendedguessed
extravaganza.” (vị khán giả đeo cà vạt màu đen xem dịp này như một vấn đề xã hội hơn là mộtsự kiện bán hàng.)Question 14: Giải:- Theo đoạn văn, ai đã phát triển chiếc ô tô hiện đại đầu tiên?German engineer Karl Benz built what are regarded as the first modern automobiles in themid-1880s. (Kĩ[r]
CÁCH PHÁT ÂM “ S-ES ” , “ ED ”“*Cách phát âm –s/es ( những từ tận cùng là –s hoặc –es )CÁCH PHÁT ÂM "S" CUỐI : trong trường hợp danh từ số nhiều nhiều hoặc động từ số ít.Khi đi sau các phụ âm điếc (voiceless consonants): /f/, /k/, /p/, /t/ ,/θ/[r]
bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát âm ( đề bài) bài tập phát â[r]