Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]
8/ Is this the person ___________ stole your handbag ? IV.Write “where, when, or why” to complete the sentences. 1/ We visited the school _______ my father taught. 2/ I met her last month, _______ she came to our house. 3/ We all looked at the place _______ the fire had started. 4/ Did th[r]
Đại từ quan hệ (relative pronouns) có 3 chức năng ngữ pháp chính trong một câu: Thay cho một danh từ ngay trước nó, làm một nhiệm vụ trong mệnh đề (clause) theo sau, liên kết mệnh đề với nhau. Đại từ quan hệ có hình thức không thay đổi dù thay cho một danh từ số ít hay số nhiều
- Relative clauses được gọi là mệnh đề quan hệ, chứa đựng đại từ quan hệ (relative pronoun) để qui chiếu với một danh từ hay một mệnh đề đứng trước nó?. Ex1: Do you know the girl that li[r]
BAI TAP NAY RAT LA HAY NO GIUP CAC BAN HOC VIEN LUYEN TAP CAC BAI TAP VE DAI TU QUAN HE MOT CACH HIEU QUA TOI MONG LA TAI LIEU NAY SE DEN DUOC VOI CAC BAN CAC HOC VIEN HOC TIENG ANH MONG LA NO SE GIUP BAN HOC TOT CHUYEN DE MENH DE QUAN HE
RELATIVE CLAUSE EXERCISES I. DEFINING RELATIVE CLAUSES: 1. What's the name of the lady? She was wearing the blue dress. 2. You live in a town. The town is very old. 3. The sweets are delicious. I bought them yesterday. 4. I saw a lot of people and horses. They went to the market. 5. The[r]
TRANG 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH CÓ ĐÁP ÁN CHOOSE THE BEST WORD FORMATION TO COMPLETE THESE FOLLOWING SENTENCES.. Taxi drivers have to have a very good_______ of th[r]
THAT: - có thể thay thế cho vị trí của who, whom, which trong mệnh đề quan hệ quan hệ xác định * Các trường hợp thường dùng “that”: - khi đi sau các hình thức so sánh nhất - khi đi sau c[r]
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
TRANG 1 BÀI TẬP ỨNG DỤNG – PHẦN ĐẠI TỪ QUAN HỆ I.CHỌN ĐÁP ÁN THÍCH HỢP NHẤT ỨNG VỚI A,B,C HOẶC D CHO MỖI CHỖ TRỐNG.. that 2.It is David…….broke the glass.[r]
Bài tập về đại từ quan hệ là một trong những dạng bài tập tuy dễ mà khí trong tiếng anh nếu các em không luyện nhiều. Tổng hợp các bài tập về đại từ quan hệ trong tiếng anh giúp các em thực hành nhiều có kỹ năng làm bài tốt, giúp các em vượt qua được các bài kiểm tra một cách dễ dàng hơn.
--> This is the steel tube whose inner walls are rusty (Đây là ống thép mà các vách bên trong bị rỉ). Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) a) Mệnh đề quan hệ xác định (Defining relative clauses) là mệnh đề xác định ngời hoặc vật vừa đợc nhắc đến trớc đó. Chẳng hạn, ta có câu Th[r]
WHAT: CÁI GÌ WHY: NHƯ THẾ NÀO, ĐỨNG SAU TỪ “THE REASON” WHEN: KHI NÀO THAY THẾ CHO TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN WHERE: Ở ĐÂU THAY CHO TRẠNG TỪ CHỈ NƠI CHỐN HÌNH THỨC RÚT GỌN CỦA MỆNH ĐỀ QUAN H[r]
<10>Động từ có chủ từ là đại từ quan hệ thì phải <10>Động từ có chủ từ là đại từ quan hệ thì phải hòa hợp cùng ngôi và số với tiền vị từ của đại từ ấy. hòa hợp cùng ngôi và số với tiền vị từ của đại từ ấy.
<10>Động từ có chủ từ là đại từ quan hệ thì phải <10>Động từ có chủ từ là đại từ quan hệ thì phải hòa hợp cùng ngôi và số với tiền vị từ của đại từ ấy. hòa hợp cùng ngôi và số với tiền vị từ của đại từ ấy.
<10>Động từ có chủ từ là đại từ quan hệ thì phải <10>Động từ có chủ từ là đại từ quan hệ thì phải hòa hợp cùng ngôi và số với tiền vị từ của đại từ ấy. hòa hợp cùng ngôi và số với tiền vị từ của đại từ ấy.
II.ĐẠI TỪ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH DEFINING RELATIVE PRONOUNS: _*LỜI GHI:ĐẠI TỪ QUAN HỆ XÁC ĐỊNH GIỚI THIỆU MỘT MỆNH ĐỀ TÍNH NGỮ CÓ NHIỆM VỤ XÁC ĐỊNH R_õ danh từ hoặc đại từ mà nó hợp với.Mệnh đ[r]