I- ĐỊNH NGHĨA PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ VÀ XÁC ĐINH SỐ OXI HOÁ I- ĐỊNH NGHĨA PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ VÀ XÁC ĐINH SỐ OXI HOÁ 1. Định nghĩa phản ứng oxi hoá - khử Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tô' hay phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng[r]
a) Sự oxi hoá là sự nhường electron, là sự tăng số oxi hoá. a) Sự oxi hoá là sự nhường electron, là sự tăng số oxi hoá. Sự khử là sự thu electron, là sự giảm số oxi hoá. Người ta còn gọi sự oxi hoá là quá trình oxi hoá, sự khử là quá trình khử. b) Sự oxi hoá và sự khử là hai quá trình có bản chất[r]
KIỂM TRA BÀI CŨa.Cho 2 phương trình phản ứng :Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2 Ob. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2OXác định chất khử, chất oxihóa, viết các quá trình khử, quá trìnhoxihóa?BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬI/ ĐỊNH NGHĨAII/ LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG <[r]
Sự hô hấpSự hô hấp của sinh vật:III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬQuá trình đốt cháynhiên liệuLuyện thépIII – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬĐốt than củi C+ O2CO2Sắt gỉ4Fe + 3O2 + 2n H2OSản xuất HCl, NH3H2 + Cl2
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hoá học , trong đó có sự chuyển dịch electron giữa các chất ( có thể là nguyên tử, phân tử hoặc ion) phản ứng. Hay nói cách khác: Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hoá học có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. Trong hoá học hữu cơ, những phản ứng có sự t[r]
BAØI18 :09/22/17A - PHẢN ỨNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓA VÀPHẢN ỨNG KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HÓAThảo luận nhóm :Nhóm 1: phản ứng hóa hợpNhóm 2: phản ứng phân hủyNhóm 3: phản ứng thếNhóm 4: phản ứng trao đổi09/22/17Câu hỏi thảo luận:1/ Phản ứng[r]
Phản ứng oxi hoá khử.Đặc điểm của phản ứng: Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. hay xảy ra đồng thời sự nhường electron và sự nhận electron.Ví dụ:CuO (r)¬ + H2 (k) > Cu (r) + H2O (h) Trong đó:H2 là chất khử (Chất nhường e cho chất khác)CuO là chất oxi hoá (Chất nhận e của chất khác)Từ H2 > H[r]
Bài 9. Viết phương trình hoá học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau : Bài 9. Viết phương trình hoá học của các phản ứng biểu diễn các chuyển đổi sau : a) КСlOз —> O3 —> SO2 —> Na2SO3 b) S —> H2S —> SO2 —> SO3 —> H2SO4 Trong các phản ứng trên, phản ứng nào là phản[r]
Bài 7. Lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron : Bài 7. Lập phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron : a) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được MnCl2, Cl2 và H2O. b) Cho Cu tác dụng với dung dịch[r]
Bài 4. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử : Bài 4. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử : A. Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí. C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố. Chọn đáp án đúng. TRẢ LỜI: D đúng[r]
Bài 8. Dựa vào sự thay đổi số oxi hoá, hãy cho biết vai trò các chất tham gia trong các phản ứng oxi hoá - khử sau : Bài 8. Dựa vào sự thay đổi số oxi hoá, hãy cho biết vai trò các chất tham gia trong các phản ứng oxi hoá - khử sau : a) Cl2 + 2HBr → 2HCI + Br2 b) Cu + 2H2S[r]
Bài 3. Trong số các phản ứng sau : Bài 3. Trong số các phản ứng sau : A. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O B. N2O5+ H2O → 2HNO3 C. 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử. LỜI GIẢI Trong các phản ứng trên chi có phản ứng C là phản ứng oxi hoá -[r]
CHUYÊN ĐỀ 3: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ A. MỤC TIÊU: Cung cấp cho học sinh một số khái niêm và phân loại về PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Rèn luyện cho học sinh kỹ năng cân bằng PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ B. NỘI DUNG I. LÍ THUYÊT CƠ CẢN: 1. Khái niệm: (SGK) Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì? Sự khử? Sự oxi[r]
Bài 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? Bài 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hoá - khử ? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân hủy c. Phản ứng thế trong hoá vô cơ D. Phản ứng trao đổi. TRẢ LỜI: C đúng.
Bài 1. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hoá - khử ? Bài 1. Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hoá - khử ? A. Phản ứng hoá hợp. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng thế trong hoá vô cd. D. Phản ứng trao đổi. TRẢ LỜI[r]
I – PHẢN ỨNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HOÁ VÀ PHẢN ỨNG KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HOÁ I – PHẢN ỨNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HOÁ VÀ PHẢN ỨNG KHÔNG CÓ SỰ THAY ĐỔI SỐ OXI HOÁ 1. Phản ứng hoá hợp Tгопg phản ứng hoá hợp. số oxi hoá của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. 2. Phản ứng phân huỷ[r]
giúp HS tự tìm tòi nghiên cứu để nêu ra được các ứng dụng của Hidro.•GV biểu diễn thí nghiệm (đối với các TN khó) hoặc hướng dẫn HS tự làm các thí nghiệm (đối với cácthí nghiệm đơn giản, dễ tiến hành). GV đóng vai trò là người hướng dẫn, giúp đỡ HS tìm ra kết quảthí nghiệmSử dụng PP trực quan là chủ[r]
Bài 9. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng : Bài 9. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi ph[r]
Bài 7. Lấy 3 thí dụ phản ứng phân hủy là loại phản ứng oxi hoá - khử và ba thí dụ phản ứng phân hủy không là loại phản ứng oxi hoá - khử. Bài 7. Lấy 3 thí dụ phản ứng phân hủy là loại phản ứng oxi hoá - khử và ba thí dụ phản ứng phân hủy không là loại phản ứng oxi hoá - khử. LỜI GIẢI Ba thí dụ ph[r]
Bài 6. Lấy ba thí dụ phản ứng hoá hợp thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử và ba thí dụ phản ứng hoá hợp không là loại phản ứng oxi hoá - khử. Bài 6. Lấy ba thí dụ phản ứng hoá hợp thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử và ba thí dụ phản ứng hoá hợp không là loại phản ứng oxi hoá - khử. LỜI GIẢI Ba thí d[r]