Kieåm tra baøi cuõ:A0.3 cm3 cmBA,O,B là 3 điểm thẳng hàngĐiểm O nằm giữa A và B,OA = OB = 3cmO là trung điểm của ABOA = ½ ABHình tròn, tâm, đường kính, bán kínhABMHình tam giácABCIC QN
Hình vuôngIKLMLHình trònToán:Tiết 107: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kínhToán:Tiết 107: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính1/ Giới thiệu hình trònMA0Hình tròn tâm OBBán kính OMĐường kính ABToán:Tiết 107: Hình tròn, tâm, đườn[r]
Giáo án môn Toán 9 - Hình họcTiết 62: HÌNH CẦU - DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂTÍCH HÌNH CẦUA. MỤC TIÊU:- HS nắm vững các khái niệm của hình cầu: Tâm, bán kính, đường kính, đường tròn lớn, mặt cầu.HS hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi một mặt phẳng luôn là 1 hình tròn. Nắm vững[r]
bao nhiêu mét?A. 10m.B. 7m .C. 5m.D. 3m.Câu 28. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bới các đường y e x , y 0, x 0 và x ln 7 . Đườngthẳng x k (0 k ln 7) chia (H ) thành hai phần có diện tích là S1 S2 và như hình vẽ bên. Tìmx k để S1 S2 .A. k ln 4B. k ln 2C. k ln 3[r]
TOÁNHÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒNAoBTất cả các bán kính của hình trònđều bằng nhau.OA = OB = OCCMột hình tròn có thể có vô số bán kínhCác bán kính OA ; OB ; OC ; ở trên có đặc điểm gì?TOÁNHÌNH TRÒN, ĐƯỜNG TRÒNAOB
Vẽ đường tròn tâm O bán kính AB. Vẽ theo mẫu: Bài giải: Cách vẽ: - Vẽ đường tròn tâm O bán kính AB. - Vẽ nửa đường tròn đường kính AO. - Vẽ nửa đường tròn đường kính OB.
Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Hai hình tròn có cùng tâm O như hình bên. Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn bé bao nhiêu xăng-ti-mét ? Bài giải: Bán kính của hình tròn là: 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi của hình tròn lớn là: 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) Chu vi của hình tròn bé là: 60[r]
Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm. Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28cm. Bài giải: Theo đề bài ta có: d x 3,14 = C d x 3,14 = 6,28 d= 6,28 : 3,14 d = 2 Vậy đường kính của hình tròn bằng 2cm Bán kính của đường tròn là: 2 : 2 = 1(cm) Diện tích của hình tròn là: 1 x 1 x 3,14[r]
CÂU 1: Tính toán, thiết kế dao tiện định hình có điểm cơ sở ngang tâm để gia công chi tiết với kích thước như hình vẽ. Vật liệu dụng cụ cắt làm bằng thép gió P18, vật liệu chi tiết gia công bằng thép C30.
BÀI LÀM
1) Phân tích chi tiết Chi tiết có dạng mặt ngoài trụ tròn xoay trê[r]
Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. Bài 36. Cho đường tròn tâm O bán kính OA và đường tròn đường kính OA. a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. b) Dây AD của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ ở C. Chứng minh rằng AC=CD. Hướng dẫn giải: a) Gọi O' là tâm củ[r]
Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Bài 42. Vẽ lại các hình sau(đúng kích thước như hình đã cho) Hướng dẫn vẽ: a) Trước hết vẽ đường tròn bán kính 1.2 cm rồi vẽ đường kình của đường tròn. Trên hai nửa mặt phẳng bờ đối nhau là đường kính vẽ hai nửa đường tròn có đường k[r]
Bài 37. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. Bài 37. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia[r]
Bài 48. Cho hai điểm A, B cố định Bài 48. Cho hai điểm A, B cố định. Từ A vẽ các tiếp tuyến với đường tròn tâm B bán kính không lớn hơn AB. Tìm quỹ tích các tiếp điểm. Hướng dẫn giải: - Trường hợp các đường tròn tâm B có bán kính BA. Tiếp tuyến BA vuông góc với bán kính BT tại tiếp điểm T. Do AB[r]
b)Ba đường thẳng MB,MC,MD vuông góc với nhau từng đôi. KSABC I Ví dụ 2CABRICho hình tròn tâm O,đường kính AB nằm trong mặt phẳng (P).Trên đường vuông góc với (P) tại A lấy điểm S,trên dường tròn (O) lấy điểm C,kẻ AI vuông góc SC,AK vuông góc AB.Chứng minh rằng:a)Các mặt tứ diện[r]
a) Vẽ hình 62 a) Vẽ hình 62 (tạo bởi các cung tròn) với HI = 10cm và HO = 2cm. Nêu cách vẽ. b) Tính diện tích hình HOABINH (miền gạch sọc) c) Chứng tỏ rằng hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH đó. Hướng dẫn giải: a) Vẽ nửa đường tròn đường kính HI = 10 cm, tâm M Trên đường[r]
Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O;R), là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R. Lý thuyết về sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Tóm tắt kiến thức: 1. Định nghĩa đường tròn: Đường tròn tâm O bán kính R, kí hiệu (O;R), là hình gồm các điểm cách O một khoảng bằng R.[r]
Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn. Hình tròn Đầu chỉ của compa vạch trên tờ giấy một đường tròn - Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn. Đoạn thẳng OA là bán kính của một hình tròn đều bằng nhau : OA = OB = OC. - Đoạn thẳn MN nối hai điểm M, N của đường tròn và đi qua tâm O là đường[r]
Khi quay nửa hình tròn tâp O, bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định thì được một hình cầu. 1. Hình cầu Khi quay nửa hình tròn tâp O, bán kính R một vòng quanh đường kính AB cố định thì được một hình cầu. - Điểm O được gọi là tâm, độ dài R là bán kính của hình cầu. - Nửa đường tròn trong[r]
1. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình tròn gồm các điểm cách O một khoảng bẳng R kí hiệu (O;R). 1. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình tròn gồm các điểm cách O một khoảng bẳng R kí hiệu (O;R). 2. Hình tròn gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm tròn đường tròn đó. 3. Hai điểm C,D của[r]
3. Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành hai phần. Tìm tỉ số diện tích của chúng 3. Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2√2 thành hai phần. Tìm tỉ số diện tích của chúng. Hướng dẫn giải: HD: Đường tròn đã cho có phương trình x2 + y2 = 8 Từ đó ta có: y =[r]