Người thực hiện: Lê Thị Thu HiềnTrường Tiểu học Đồng ThanThứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2016ToánCác số có hai chữ sốChụcĐơn vị ViếtĐọc sốsố.233636Ba mươi sáu
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: a) Một chữ số ? b) Hai chứ số ? c) Hai chữ số khác nhau ? Bài giải: a) ĐS: 4 số. b) Số tự nhiên cần lập có dạng , với a, b ∈ {1, 2, 3, 4} có kể đến[r]
Bài 110:Biết tích 18 x 19 x 20 x 21 x a có kết quả dạng 3*91000. hãy tìm giá trịchữ số *.Bài giải:Kết quả của dãy số 18 x 19 x 20 x 21 là :18 x 19 x 20 x 21 = 143640Vì:143640 x a = 3*91000Nên giá trị chữ số * là 5ĐS : giá trị chữ số * là 5***********Bài 111:Trong một tháng nào đ[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? 2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? Bài giải: Mỗi số tự nhiên cần lập là số tự nhiên[r]
Phần 1: Số tự nhiên Dãy số tự nhiên A. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9) Có 90 số có hai chữ số ( là các số từ 10 đến 99) Có 900 số có hai chữ số ( là các số từ 100 đến 999) ... 3. Số tự nhiên nhỏ nhất[r]
A. MỤC TIÊU: Giúp HS lớp 1 có thêm tư duy và mở rộng tư duy để các em có 1 hành trang, 1 lượng kiến thức nâng cao cơ bản, tiếp tục phát triển lên các lớp học tiếp theo được vững chắc hợn. Bước đầu giúp HS hình thành biểu tượng chữ và số. Biết tính biểu thức đơn giản và biểu thức có nhiều số[r]
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 (PHẦN THI CÁ NHÂN) Thời gian làm bài: 30 phút Họ và tên:.......................................................................................................................... Trường Tiểu học:........................................[r]
Giới thiệu đến bạn một số bài giảng chương trình Toán lớp 3 của giáo viên Nguyễn Phi Hùng được thiết kế sinh động, bắt mắt giúp bạn có những tiết học thú vị. Thông qua các bài học, học sinh biết Cộng, trừ các số có 3 chữ số (không nhớ), được làm quen với các bảng chia, biết cách giải bài toán bằng h[r]
cho chúng ta phải làm gì?- GV yêu cầu HS làm bài vào bảng con.- GV hỏi: Số nào là số lớn nhất trong các số59 876, 651 321, 499 873, 902 011, vì sao?- Tìm số lớn nhất trong các số đãcho.- Phải so sánh các số với nhau- HS cả lớp làm bài vào bảng con- HS giải t[r]
PHẦN MỘT SỐ VÀ CHỮ SỐ I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9.chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số tự nhiên phảI khác 0 . 2. Có 10 số có 1 chữ số: (Từ số 0 đến số 9) Có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99) Có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 9[r]
GHI NHỚ 1 Có 10 chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. dùng để viết số tự nhiên, chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số phải khác 0. 2 Phân tích cấu tạo số tự nhiên: = a 10 + b[r]
Giáo án bồi dưỡng Toán cho học sinh lớp 4 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo soạn giáo án dạy thêm, ôn luyện môn Toán cho các em học sinh lớp 4 hiệu quả. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí phục vụ việc dạy học.
Bài 1: cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được. Bài 2: cho ba chữ số: a, b, c khác chữ số 0 và a lớn hơn b, b lớn hơn c. a) với ba chữ số đó, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số? (trong các số, không có chữ số nà[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
Họ và tên....................................................Lớp.........................SBD.............
Bài 1: (2 điểm) Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số .........................................................................................................................[r]