3 3 3 S ABCD ABCD V SA S a a a . Câu 6326: [2H1-2.1-1] [THPT Hoàng Hoa Thám - Khánh Hòa- 2017] Cho hình chóp S ABC . có đáy ABC là tam giác vuông tại B và BA BC a . Cạnh bên SA 2 a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối
Bài 04: Các hình chóp tứ giác khác – CĐ Thể tích khối đa diện - Thầy Trịnh Hào Quang Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 1 of 4 BÀI 04: CÁC HÌNH CHÓP TỨ GIÁC KHÁC Cũng như các khối chóp tam giác. Một số phương pháp xác định chiều cao chúng ta cũng áp dụng đượ[r]
a 62Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥ (ABCD), đáy ABCD là hình bìnhhành AB=a; AD =a 5;·BAC=600. góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và(ABCD) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.Giải : + Gọi I là hình chiếu của A lên cạnh CD SIBCADSIBCADABC
/( )2 2.( )A SCDSA SCAH SCD d AH aSA SC⊥ ⇒ = = =+ (Ta cũng có thể lập luận tam giác SAC vuông cân suy ra AH=a) B. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau trong không gian Khi tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau a và b trong không gian ta tiến hành theo trình tự sau: - Dựng[r]
2f x x ln x= trên đoạn 21;ee.Câu III. (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Gọi M là trung điểm của AB. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AM, góc tạo bởi cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD)[r]
2f x x ln x= trên đoạn 21; ee.Câu III. (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Gọi M là trung điểm của AB. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AM, góc tạo bởi cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD)[r]
C. y 2 x 1D. y x 12Câu 30: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB a 3 ; BC=a. Các cạnh bên bằngnhau và cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy góc 300. Thể tích khối chóp SABC làa3a3a3A.B.C.D. a 3692Câu 31: Cho phương trình x4 2 x2 2 m 0 , gọi k là giá[r]
2) Giải phương trình : 2.9x – 5.6x + 3.4x = 0 3) Giải bất phương trình : 1log12log51<++−xxCâu IV. Cho hàm số os2xy e c x−=. Tính giá trị của biểu thức '' 2 ' 5P y y y= + + .Câu V. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc[r]
2f x x ln x= trên đoạn 21;ee.Câu III. (1,0 điểm)Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Gọi M là trung điểm của AB. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AM, góc tạo bởi cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD)[r]
1. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, cạnh bn SA vuơng gĩc với đáy , cạnh bên SB bằng a3. Tính thể tích khối chĩp S.ABCD theo a . 2. Cho hình chĩp tứ gic đều S.ABCD có AB = a và SA = b . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a và b. 3. Cho hình chĩp tứ[r]
CÂU 4 1,5 ĐIỂM CHO HÌNH CHÓP TAM GIÁC S.ABC CÓ ĐÁY ABC LÀ TAM GIÁC VUÔNG TẠI ĐỈNH B, CẠNH BÊN SA VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY.. TÍNH THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP S.ABC.[r]
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]
[ 2;3]−.Câu III (1 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = AB = BC = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.II. PHẦN RIÊNG (3 điểm). ( Thí sinh học chỉ được làm một trong hai phần)1.Theo chương trì[r]
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]
Sở GD và ĐT ĐăkLăkTrường THPT Trần Quốc toảnĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12Môn:GIẢI TÍCHThời gian :45 phútI.Phần chung cho cả hai banCâu 1:Cho hàm số33 1y x x= − +Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C)hàm số.Câu 2:Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tạiB.AB = a,SC =[r]
Bài tập theo chuyên đề: Hình Học 12 Chương 1: khối đa diện I/ Các bài tập thể tích khối chóp, khối lăng trụ với giả thiết cho về cạnh Bài 1: Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với mp(ABC), SA=a, AB=a, AC=a3.Tính thể tích khối
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]
f '(x) 0≤Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được l[r]
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnhbên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáybằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm)Thí sinh chỉ được làm một trong hai p[r]