Đề thi vòng 17 lớp 1 violympic năm hoc 20142015 chúc các em thi tốt Bài 1: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm cho thích hợp: 65 ................. 80 + 10 30
Câu 2: Trong các số 67; 77; 90, 10, số có hai chữ số giống nhau là số: .......................
PHẦN MỘT SỐ VÀ CHỮ SỐ I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9.chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số tự nhiên phảI khác 0 . 2. Có 10 số có 1 chữ số: (Từ số 0 đến số 9) Có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99) Có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 9[r]
- GV nhận xét-1HS nêu, HS khác nhận xét- 2 HS nêu3. Bài mới:a. Giới thiệu bài:- GV: Giờ học toán hôm nay sẽ giúp các embiết cách so sánh các số có nhiều chữ số vớinhau.b. Hướng dẫn so sánh các số có nhiều chữ số* So sánh các số có số chữ số khá[r]
142,5 – 30 = 112,5 (km)Thời gian hai người đi và gặp nhau :9 giờ – 7 giờ 45 phút = 1giờ 15 phút = 1,25 giờĐến chỗ gặp nhau , người đi từ A đã đi được :40 x 1,25 = 50 ( km )Quãng đường mà người đi từ B phải đi :112,5 – 50 = 62,5( km)Vận tốc của người đi từ B là :62,5 : 1,25 = 50 ( km /g[r]
A. MỤC TIÊU: Giúp HS lớp 1 có thêm tư duy và mở rộng tư duy để các em có 1 hành trang, 1 lượng kiến thức nâng cao cơ bản, tiếp tục phát triển lên các lớp học tiếp theo được vững chắc hợn. Bước đầu giúp HS hình thành biểu tượng chữ và số. Biết tính biểu thức đơn giản và biểu thức có nhiều số[r]
Năm mươi : 50Bài 4 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36Tiết học đến đây là kết thúcKính chúc quý thầy cô giáosức khoẻ.Chúc các em chăm ngoan,học giỏi.
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? 2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ?Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? Bài giải: Mỗi số tự nhiên cần lập là số tự nhiên[r]
Họ và tên....................................................Lớp.........................SBD.............
Bài 1: (2 điểm) Với 3 chữ số 4, 0, 6. Viết tất cả các số có 2 chữ số .........................................................................................................................[r]
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: a) Một chữ số ? b) Hai chứ số ? c) Hai chữ số khác nhau ? Bài giải: a) ĐS: 4 số. b) Số tự nhiên cần lập có dạng , với a, b ∈ {1, 2, 3, 4} có kể đến[r]
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN TUỔI THƠ LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 (PHẦN THI CÁ NHÂN) Thời gian làm bài: 30 phút Họ và tên:.......................................................................................................................... Trường Tiểu học:........................................[r]
Giáo án bồi dưỡng Toán cho học sinh lớp 4 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo soạn giáo án dạy thêm, ôn luyện môn Toán cho các em học sinh lớp 4 hiệu quả. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí phục vụ việc dạy học.
Phần 1: Số tự nhiên Dãy số tự nhiên A. Kiến thức cần ghi nhớ 1. Dùng 10 chữ số để viết số là: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 2. Có 10 số có một chữ số (là các số từ 0 đến 9) Có 90 số có hai chữ số ( là các số từ 10 đến 99) Có 900 số có hai chữ số ( là các số từ 100 đến 999) ... 3. Số tự nhiên nhỏ nhất[r]
GHI NHỚ 1 Có 10 chữ số là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. dùng để viết số tự nhiên, chữ số đầu tiên kể từ bên trái của một số phải khác 0. 2 Phân tích cấu tạo số tự nhiên: = a 10 + b[r]
22 y 2 y x 3 y 3x 1Câu 5. Cho tập A 0;1;2;3;5;6 . Chọn ngẫu nhiên một số có 4 chữ số khác nhau tạo nên từ tập A. Tínhxác suất để chọn được một số mà hai chữ số đầu hơn hai chữ số cuối 1 đơn vị.CHÚC CÁC EM LÀM TỐT N[r]
Bài 1: cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được. Bài 2: cho ba chữ số: a, b, c khác chữ số 0 và a lớn hơn b, b lớn hơn c. a) với ba chữ số đó, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số? (trong các số, không có chữ số nà[r]
Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Lý thuyết về: Căn bậc hai Tóm tắt lý thuyết: 1. Giới thiệu bảng: Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số[r]