GV: Lê Ngọc Sơn_GV: Trường THPT Phan Chu Trinh_Eahleo Giáo án tự chọn lớp 11_CB 27 Bài soạn: HAI ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Phân môn: Hình học Tuần: 23 Ngày soạn: I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp cho học sinh - Nắm được các khái niệm hai đường thẳng vuông góc[r]
ED DECDECa)b) c)ABABAB Thứ ngày tháng năm 2008Toán: Vẽ hai đường thẳng vuông góc2Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau:ABCC ABCA Ba) b)c)
Giáo án Chơng III Vectơ trong không gian.Quan hệ vuông góc Đ2. hai đờng thẳng vuông góc(Hình học 11 nâng cao) Tiết 37 Hai đờng thẳng vuông gócGiáo sinh: Nguyễn Thị Thuỳ TrangGVHD : thầy Nguyễn Tiến MạnhĐ 2 Hai đờng thẳng vuông gócI. Mục tiêu1.[r]
CC2 .Chứng tỏ rằng a c2. Cho tam giác ABC, A = 90o. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽcác tia Bx và Cy vuông góc với BC. Tính ABx + ACy .Ôn tập1. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại một điểm O ở ngoài phạm vi tờgiấy. Giả sử tia Ot là tia phân giác của góc nhọn tạo b[r]
gócvu ,Nếu là vtcp của a, là vtcp của b,có nhận xét gì về nếu a ⊥ b và ngược lại ?uvvu .V - HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ababb’So sánh các quan hệ song song , vuông góc giữa 3 đường thẳng phan biệt trong mf và trong không gian? Trong mặt ph[r]
§2.§2. Hai đường thẳngHai đường thẳng VUÔNG GÓCVUÔNG GÓC1. Lí thuyết2. Bài tập∆11.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG1.GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNGĐịnh nghĩa 1: Góc giữa hai đường thẳng ∆1 và ∆2 là góc giữa hai đường thẳng ∆’1
XIN VUI LOØNG CHÔØ TÍ Tiết 04HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (tiếp the-phần luyện tập)•Bài tập 19 trang 87 sách giáo khoa.•Vẽ lại hình 11 và nói rõ trình tự vẽ hình•Chú ý: Có thể vẽ hình theo nhiều trình tự khác nhau.gd1d2060COBAĐáp án Bài 18 trang 87 sách giáo khoa•Vẽ hình the[r]
I/ Thóỳ naỡo laỡ hai õổồỡng thúng vuọng goùc ? ởnh nghộa : (SGK) y x O x' y' Kớ hiu: xx yy Hoạt động 3: Vẽ hai đường thẳng vuông góc - Vỏỷy muọỳn veợ hai õổồỡng thúng vuọng goùc ta veợ nhổ thóỳ naỡo ? -
SỞ GD & ĐT TỈNH GIA LAITRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNGchuyên môn : ToánMôn dạy : ToánSV của trường đại học: ĐH Quy Nhơn Năm học : 2012-2013Ngày soạn: 18/3/2013 Thứ/ ngày lên lớp :T6/22/3/2013Tiết dạy: 36 Lớp dạy : 11TN1BÀI DẠY: Bài 2 : HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC.I. Mục đ[r]
Hai đường thẳng xx\' và yy\' cắt nhau. Nếu trong các góc tạothành có một góc vuông thì hai đường thẳng đó gọi là hai đườngthẳng vuông gócLý thuyết về hai đường thẳng vuông góc.Tóm tắt lý thuyết1. Định nghĩa hai đường thẳng[r]
HÌNH học 11 CHƯƠNG 3b VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3b VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3b VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG góc TRONG KHÔNG GIAN HÌNH học 11 CHƯƠNG 3b VECTO TRONG KHÔNG GIAN QUAN hệ VUÔNG g[r]
bài tập về quan hệ vuông góc trong không gian×các dạng toán quan hệ vuông góc trong không gian×quan hệ vuông góc trong không gian×
Từ khóa bài tập quan hệ vuông góc trong không gianlý thuyết quan hệ vuông góc trong không gianbài tập quan hệ vuông góc trong không gian 11bài tập quan hệ vuông góc tro[r]
- Hai đường thẳng phân biệt song song với nhau khi và chỉ khi chúng có cùng vectơ chỉ phương cùngphương với nhau.3. Góc giữa hai đường thẳng trong không gian.Định nghĩa:Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa[r]
Loại 2: Bài toán tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: Khoảng cách giữa hai đường thăng chéo nhau chính là độ dài đường vuông góc chung của hai đường thăng đó. Vì lẽ đó nếu xác định được đường vuông gó[r]
Chào đón các em tham dự tiết học hôm nayPhòng giáo dục đào tạo Đà LạtTrường THCS Phan Chu TrinhGiáo viên thực hiện: Lê Thị Thanh Lâm Kiểm tra1/ Nêu định nghóa hai góc đối đỉnh2/ Nêu Tính chất hai góc đối đỉnh3/ Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O sao cho xÔy =900[r]
Tài liệu gồm 29 trang tuyển tập 290 bài tập trắc nghiệm Hình học 11. Nội dung tài liệu bao gồm:
1. Phép tịnh tiến 2. Phép vị tự 3. Đại cương đường thẳng và mặt phẳng 4. Giao tuyến của hai mặt phẳng 5. Giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 6. Thiết diện của hình chóp 7. Ba điểm thẳng hàng, ba đường[r]
§2. Hai đường thẳng vuông gócBài tập31-323333C34-353636C1-23738-394040C1-24141C42-4343C4445(Kiểm tra 15’)§3. Đường thẳng vuông góc với mpBài tậpBài tập đường thẳng vuông góc mp§4. Hai mặt phẳng vuông gócBài tậpBài tập Hai mặt phẳng vuông gócKiể[r]
Bài 3. Cho (P): x +2y – z + 5 = 0 và đường thẳng d: 3 213x ty tz t= − += − += − +. a. Tìm tọa độ giao điểm A của d và (P).b. Lập phương trình đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng d và nằm trong mặt phẳng (P).Chủ đề 5. Phương trình đường vuông góc[r]
231 2 3:2 3 41:1 1 2x y zx y zdd− − −= =−= =−Chủ đề 4.Lập phương trình đường thẳng d qua A vuông góc với d1 vànằm trong mặt phẳng (P).Cách giải:Cách 1. Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vuông góc với d1. Khi đó d chính làgiao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).Cách 2.[r]