QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUI TRONG CHƯƠNG III QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRO...
Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUI TRONG CHƯƠNG III QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRO...":
TRƯỜNG THCS THẠNH TRỊHÌNH HỌC 7Tiết 46: BÀI 1QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁCGV: Nguyễn Thị TuyếnChương III- QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁCBao gồm: 9 bài (22 tiết); Ôn tập chương[r]
CHƯƠNG III:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁCCÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁCTRÒ CHƠI: HỘP QUÀ MAY MẮNNêu tính chất góc ngoài của tam giác?Đáp án:µB1 = A+Cµ µµB1 > Aµµ 1> CµBPhầnthưởng củabạn là mộttràng pháotay của cảlớpB1
trêng hîp sau:A§¸p ¸n1) B = C2) B > C3) B BCChương III: quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.Các đường đồng quy của tam giácTiết 46 - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong mộttam giácA1. Góc đối diện với cạnh lớn hơn?2[r]
SGK Toán 7, tập 1 CHƯƠNG III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC, CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC - Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.. - Quan hệ giữa ba cạnh của ta[r]
Chủ đề 2: Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác - Biểu thức đại số Tiết 10: Bài 9: Cho tam giác ABC và hai điểm N, M lần lượt là trung điểm của cạnh AC, AB. Trên tia BN lấy điểm B/ sao cho N là trung đi[r]
Xét tam giác ACD có AD < AC + DC (2) B D C Cộng từng vế của (1) và (2) 2AD < AB + AC + (BD + DC) Suy ra AD < 2BCACAB Bài 15: Độ dài hai cạnh của một tam giác là 7cm, 2cm. Tính độ dài cạnh còn lại biết rằng số đo của nó theo xentimét là một số tự nhiên lẻ. Giải[r]
ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 3) A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững tính chất về những yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác, biết áp dụng tính chất đó vào giải toán. - Rèn kỹ năng giải các bài toán về liên quan đến các yếu tố trong[r]
KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn:Toán 7.MỤC TIÊU:- HS hệ thống lại kiến thức đã học của môn toán 7, phần đại số ( Thống kê – Biểu thức đại số) và phần hình học (Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác).- HS biết vận dụng kiến thứ[r]
ÔN TẬP PHẦN HÌNH HỌC A. Mục tiêu: -Học sinh nắm vững tính chất về những yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác, biết áp dụng tính chất đó vào giải toán. -Rèn kỹ năng giải các bài toán về liên quan đến các yếu tố trong <[r]
Chương III:QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY CỦA TAM GIÁCGV: Nguyễn Thanh Hiền – Trường THCS Triệu Hòa Câu 1: Hãy phát biểu hai định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác?ĐÁ[r]
Vuihoc24h – Kênh học tập Online Page 1 QUAN HỆ GIỮA GÓC, CẠNH, ĐƯỜNG XIÊN, HÌNH CHIẾU TRONG TAM GIÁC, BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC. Môn: Hình học 7. Thời lượng: 4 tiết 1/ Tóm tắt lý thuyết: 2/ Bài tập: Bài 1 : Trong một tam giác vuông thì cạnh nà[r]
1. Bất đẳng thức tam giác:BACD Tương tự về nhà cm : AB + BC > AC AC + BC > ABBACDChứng minh : Trên tia đối của tia AB, lấy điểm D sao cho AD = AC (h.18). Trong tam giác BCD , ta sẽ so sánh BD với BC. Do tia CA nằm giữa hai tia CB và CD nên: BCD > ACD[r]
V1AnBảoCTiết 51:QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC. BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC Tiết 51:1. Bất đẳng thức tam giácĐịnh líABC(SGK)GTKLABCAB + AC > BCAB + BC >ACAC+ BC > ABQUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC. BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁCAB + BC[r]
điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh :a) HB = CKb) AHB = AKCc) HK // DEd) ∆ AHE = ∆ AKDe) Gọi I là giao điểm của DK và EH. Chứng minh AI ⊥ DE.Bài 6: Cho tam giác ABC có B = 900, vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm Esao cho ME[r]
Xét các đoạn thẳngAB ,AC ,AD , BE . Hãya . sắp xếp thứ tự của chúng và giải thíchb . Trong các tam giác : ABC , ACD , ADE có nhận xét gì về : AC + BC và AB ; AD + CD và AC ; AE + DE và AD ;ABC D E Bài giải : a . Áp dụng định lí về đường xiên và hình chiếu của chúng , ta có : B[r]
c/ chứng minh 4 điểm O; A; M; B cùng nằm trên một đường tròn HẾT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011MÔN TOÁN 9THỜI GIAN : 90 Phút ( Không kể thời gian phát đề) 4 @Câu 1(2đ): a/ Cho tam giác vuông ABC có <A = 900 ; AB = 6cm ; AC = 8cm hãy tìm các tỉ số lượng giác của góc B ? b/ tìm a đ[r]
Nhận xét : (sgk – trang 62)AB ACACBCB BCA− <− <BCAB AC AB AC− < < +BCAB AC AB AC− < < +Trong tam giác ABC, với cạnh BC ta có :Trong tam giác ABC, với cạnh BC ta có :BT 1BT 2BT 3T.HợpĐLHQBT15BT16BT 21V. NamDDKhông ghiKhông ghi1.[r]