Niken thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 28.1. Niken- Thuộc nhóm VIIIB, chu kì 4, số hiệu nguyên tử là 28.- Cấu hình electron nguyên tử : [Ar]3d84s2.- Thường có số oxi hóa +2 trong các hợp chất.- Có tính khử yếu : tác dụng với phi kim ở nhiệt độ cao ; tác dụng[r]
TÁC DỤNG ĐƠN CHẤT a Tác dụng với hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt b Tác dụng với phi kim trừ halogen THÍ NGHIỆM: PHOTPHO PHẢN ỨNG VỚI OXI 2.. TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT.[r]
dung dịch axit. III: Tác dụng với dung dịch muối. 1.Tác dụng với oxi: I. Tác dụng với phi kim. 3Fe(r) + 2O2(k) Fe3O4(r) 4Na(r) + O2(k) 2Na2O (r) TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM lOẠITiết 22 TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM lOẠITiết 22
(k) 2CuO (r) (k) 2CuO (r) (đỏ) (đen)(đỏ) (đen)Kết luận: Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối và OxitKết luận: Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối và Oxit
5 B. SO2, CO2, N2O5C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2 5. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng6. Khí hiđro: A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuOB.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợpC.Tác dụng được với nhiều đơn[r]
O5 B. SO2, CO2, N2O5 C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2 5. Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím thành:A. Xanh B. Vàng C. Đỏ D. Trắng6. Khí hiđro: A. Chỉ tác dụng với khí oxi và đồng oxit CuOB.Tác dụng được với oxi và một số kim loại ở nhiệt độ thích hợpC.Tác dụng được với nhiều đ[r]
là:A. 1,0 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 1,25 MCâu 18: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl (5) v à H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:A. 1<2<3<4<5<6 B. 6<5<4<1<3[r]
Kim loại có những tính chất vật lýKim loại có những tính chất vật lý:: Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Có tính dẻo và có ánh kim.Kim loại có những tính chất vật lý vàKim loại có những tính chất vật lý vàtính chất hoá học chung nào?tính chất hoá học chung nào?Kim loại có những tính chất hóa họcKim l[r]
là:A. 1,0 M B. 0,5 M C. 0,75 M D. 1,25 MCâu 18: Cho dung dịch loãng cùng nồng độ các chất sau: Ba(NO3)2 (1), NaOH (2), Na2CO3 (3), AlCl3 (4), NH4Cl (5) v à H2SO4 (6). Thứ tự tăng dần độ pH của các chất trên là:A. 1<2<3<4<5<6 B. 6<5<4<1<3[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ?1: Nêu các tính chất vật lí của oxi.?2: Nêu các tính chất hoá học đã biết của oxi và viết phương trình phản ứng xảy ra.?3: Tính thể tích khí oxi ở đktc để đốt cháy hết 1,6 gam lưu huỳnh 1 - Biết được oxi ngoài khả năng phản ứng với phi kim còn phản ứng với nhiều kim loạ[r]
x = 0,01 molb) Sô mol CuS04 ban đầu= 0,02625 molTrong dung dịch sau phản ứng có hai chất tan là FeSO 4 0,01 mol và CuSO4 dư0,01625 mol.Khối lượng dung dịch:mdd =+ mFe(p.ư) – mCu = 25.1,12 + 0,01.56 - 0,01.64 = 27,91 gC%, CuS04 =C%, FeSO4 =.100% ≈ 9,32%.100% ≈ 5,45%Bài 7*. Cho 0,83 gam hỗn hợp gồm nh[r]
Bài 1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợpsau đây :Bài 1. Hãy viết hai phương trình hoá học trong mỗi trường hợp sau đây :a) Kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ.b) Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối.c) Kim loại tác dụng với du[r]
4 loãng; phi kim không tác dụng với các axit nàye. Tất cả kim loại tác dụng với oxi đều tạo ra oxit bazơ; còn tất cả phi kim đều tạo ra oxit axit. Những diều khẳng định nào đúng hoàn toàn? những khẳng định nào chỉ đúng một nửa?Bài 5: Có những chất sau:Cacbon[r]
KIM LOẠI KIỀM THỔ1I–KIM LOẠI KIỀM THỔ1. Vị trí của kim loại kiềm thổ trong bảng tuần hoàn2. Cấu tạo và tính chất của kim loại kiềm thổ- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi- Khối lượng riêng- Tính cứng2III –KIM LOẠI KIỀM THỔ1. Tác dụng với phi kim2. Tác dụng với axit3. T[r]
về tính chất của phi kim tác dụng với kim loại?Nhận xét: Phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối hoặc oxit.* Oxi tác dụng với hiđro 2/ Tác dụng với hiđro: Hơi nước Oxi tác dụng với hiđro tạo thành sản phẩm là chất nào? Viết phương t[r]
O4 bằng dung dịch HNO3 dư thì thu được 4,48 lít khí NO2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 145,2 gam muối khan. Tìm m?Bài 10*: Nung m gam bột Fe trong oxi thu được 3 gam hỗn hợp rắn X. Hoà tan rắn X trong dụng HNO3 dư thoát ra 0,56 lít khí NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm m?Bài 11[r]
3 loãng + Cu bay lên(HS nhận xét: HNO3 có tính oxh mạnh, oxh đợc kim loại yếu)HS làm TN: HNO3đặc + Fe p/ thụ độngnhậnHNO3đặc + Al xét những KL nào thụ động trong HNO3đặc nguội. đun nóng 1 ống nghiệm và quan sát? HS viết các phơng trình phản ứngGV hỏi: Với những KL mạnh nh Al, Mg tác dụng[r]
Tiết 31 tuần 16 Chương III : PHI KIM – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG ND :91 : 92: TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Bài 25: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : HS biết :- Một số tính chất vật lí của phi kim- Tính chất hóa học của phi kim: <[r]
CHUYÊN ĐỀ V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM; XÁC ĐỊNH CÔNG THỨCKIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI NHIỆT LUYỆN; ĐIỆN PHÂN; CHUYÊN ĐỀ V: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM; XÁC ĐỊNH CÔNG THỨCKIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI NHIỆT LUYỆN; ĐIỆN PHÂN