TRANG 1 TRANG 2 TaiLieu.VN _KIỂM TRA BÀI CŨ_ _KIỂM TRA BÀI CŨ_ VUỤNG TRŨN TAM GIỎC TRANG 3 TaiLieu.VN NGOÀI NHỮNG HỠNH Ở TRỜN , EM NÀO BIẾT NHỮNG HỠNH KHỎC HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC..[r]
chữ nhật BDEH và CDFK. Tìm tập hợpKHS phát biểuC/m AH, AK cùng song song với IJCđộng trên BCĐể C/m A, H, K thẳng hàng ta c/m gì?HS nêu cách c/mHãy C/m AH, AK cùng song song với mộtđường thẳng nào ?Từ I, J là tâm của các hình chữ nhật BDEH vàHãy c/m tứ giác AIDJ là Hbh? Nh[r]
- GV: Cô mời 4 tổ trưởng nhắc lại, hnaychúng ta sẽ học bài gì?- GV ghi tên bài học- HS ghi tựa vào vở- HS trả lời tự do…- 4 HS nhắc lại tên bài học- HS ghi tựa vào vởHoạt động 1 (10’): Tìm hiểu đặc điểm về góccủa hình chữ nhật- 2 HS: Hình chữ nhật ABCD, H[r]
Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI=1cm. Kẻ dây CD đi qua Ivà vuông góc với AB. Chứng minh rằng CD=AB.Bài 12. Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB bằng 8 cm.a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI=1cm. Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc với AB. Chứ[r]
bình hành,hình chữnhật, hìnhthoiSố câuSố điểmTỉ lệ: 100 %Tổng số câuTổng điểmTỉ lệ: 100%Vận dụngThấpVận dụng đượcBiết cách x/đ điểmđịnh lí về tổng các đối xứng của mộtgóc của một mộtđiểm qua 1 điểmtứ giác,qua 1 đường thẳng111110%10%Biết định nghĩa, định Vận dụng đượclí đường TB của tam định l[r]
BÀI 2:SUY LUẬN LÔ GÍCI. MỤC TIÊU TIẾT DẠY :- HS nắm được dạng toán và những bài toán giải được nhờ có sự phán đoán,suy luận.- Biết cách suy luận để tìm lời gi ải cho bài toán- Làm được một số bài tập nâng cao.- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh .II. CHUẨN BỊ- Câu[r]
0,257≤ 1 + 7 = 3 2 , nên222(t + 1) − 73 2> 0. Suy ra f (t ) ≥ f (2) = 1 − 2. Do đó P ≥ 1 − 2 .2Khi a = b = c thì P = 1 − 2 . Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1 − 2 .Do C ∈ d nên C (t ; −2t − 5). Gọi I là tâm của hình chữnhật[r]
−−Cho biểu thức÷.2 a −3 a +3 a −9 6a) Hãy tìm điều kiện của a để biểu thức B được xác định.b) Rút gọn biểu thức Bc) Tính giá trị của biểu thức B tại a = 0Câu 5: (3đ)Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứngvới D qua AB, E là giao điểm của DM và AB;[r]
Câu 11: Tứ giác có 3 góc vuông là hình:A. Vuông.B. Bình hành.C. Chữ nhật.D. Thang vuông.Câu 12: Hình thang có hai cạnh bên song song là hình:A. Thang cân.B. Bình hành.C. Chữ nhật.B. TỰ LUẬN: (7 điểm)Câu 1: (2,5đ) Cho biểu thức P = x3 - 2x2 + x.a) Phân tích đa thức[r]
aCâu 38. Tìm a 0 sao cho I x.ex22dx 40Điền vào chỗ trống :Câu 39. Đồ thị hàm số y x 3 3x2 ax b có điểm cực tiểu A 2; 2 . Tìm tổng a b .Điền vào chỗ trốngCâu 40. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; SA ABCD ; góc giữa hai mặtphẳng SBD[r]
Từ hình khai triển26. a) Từ hình khai triển (h.46) có thể gấp theo các cạnh để có được một tấm lăng trụ đứng hay không ?(Các tứ giác trên hình đều là hình chữ nhật)b) Trong các hình vừa gấp được, xét xem các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng ?- C[r]
THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓCVUÔNG BẰNG Ê KEBài 2: Dùng ê ke kiểm tra trong mỗi hình sau có mấy gócvuông:Có 4 góc vuôngCó 2 góc vuôngToán: (Tiết 42)THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ GÓCVUÔNG BẰNG Ê KEBài 3: Hai miếng bìa nào có thể ghép lại được một gócvuông như hình A hoặ[r]
Diện tích hình chữ nhật tăng lên 2 lần Câu 3.2: AC, BD là hai đường kính của đường tròn tâm O thì tứ giác ABCD là hình: A.. Câu 2.3: Cho hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc vớ[r]
mẫu ở hình 32:Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013Vẽ hình chữ nhật, hình vuông Tiết:10 Thực hành:Câu hỏi 1: Công cụ để vẽ hình chữ nhật, hình vuông tròn góc là: A. Công cụ B. Công cụ C. Công cụ 10987654321H t giế ờCâu hỏi 2: Để vẽ được hình vuông, tro[r]
Văn bọc màu xanh. Ta đánh dấu x vào ô 1.Kết luận : Cuốn Văn bọc màu xanmh, cuốn Toán bọc màu đỏ, cuốn Địa lí bọc màu vàng.19*Bài tập về nhà :Bài 1 : Giờ Văn cô giáo trả bài kiểm tra. Bốn bạn Tuấn, Hùng, Lan, Quân ngồi cùng bàn đều đạtđiểm 8 trở lên. Giờ ra chơi Phương hỏi điểm của 4 bạ[r]
Nhiệt liệt Chào mừng các thầy cô Về dự giờ th M L PGiáo viên giảng:DơngThịHồngNhungMôn:Hìnhhọc8Năm học: 2013-2014 TiÕt 15 H×nh ch÷ nhËt * nh ngh a: Đị ĩ Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.?1 Chứng minh rằng: Hình chữ nhật ABCD trên cũng là một hình bì[r]
- HS chú ý nghe1. Khái niệm diện tích đagiác :- Quan sát hình vẽ 121, HS ?1suy nghĩ cá nhân sau đó- Nhận xét:thảo luận nhóm và trả lời ? - Số đo của phần mặt1phẳng giới hạn bởi một đagiác gọi là diện tích của đa- Đa giác ở h.A giới hạn bởi - HS: Diện tích đa giác là giác đó9 ô vuông vµ 9 gọi là diệ[r]