III. Sự phân vùng - Cho HS đọc vai trò của nhân nền trong mục “Em có biết” SGK. - GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK, đối chiếu với H 47.4. - GV phát phiếu học tập với nội dung bài tập SGK (149) cho các nhóm. Cá nhân tự thu nhận thông tin, trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời, ghi vào phiếu học[r]
giác Màng lưới của cầu mắt Dây TK thị giác – Dây số II Vùng thị giác ở thuỳ chẩm Thu nhận kích thích ánh sáng từ vật Thính giác Cơ quan cooc ty trong ốc tai Dây TK thính giác – Dây số VIII Vùng thính giác ở vùng thái dương Thu nhận kích thích của sóng âm thanh từ nguồn phát 7, Bảng 7:[r]
NGÀNH GIUN ĐỐT Bài : GIUN ĐẤT A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm: - Giúp hs nêu được đặc điểm cấu tạo , di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện cho ngành giun đốt & chỉ rõ đặc điểm tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn. - Rèn luyện cho hs[r]
IV. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ - GV phô tô sẵn bài tập 1 và bài tập 2 ở sách giáo viên - Phát cho HS làm và chữa như ở bài 12-> cho điểm 3 HS làm đúng V. DẶN DÒ - Làm bài tập cuối bài - Các nhóm đọc trước và làm thí nghiệm rồi ghi lại kết quả ở bài 14.
và hồng cầu.Máu gồm: huyết tương và các tế bào máu- Huyết tương: lỏng, màu vàng, chiếm 55 % thể tích.- Các tế bào máu: đặc quánh, đỏ thẫm, chiếm 45 % thể tích gồm: hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu 543210Qua phần thông tin vừa đọc, liên hệ thực tế những điều em biết, hãy thảo luận nhóm hoàn thành các[r]
ngành giun tròn Giun đũa I . Mục tiêu bài học : 1. Kiến thức : * HS nêu đợc đặc điểm cơ bản về cấu tạo di chuyển và dinh dỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh . * Nêu đợc những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh . 2 . Kỹ năng : * Quan sát so sán[r]
NGÀNH GIUN DẸP Bài : GIUN ĐŨA A. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần nắm: - Giúp hs nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo di cuyển & dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa thích nghi đ/s kí sinh. Nêu được những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh[r]
giun đất I/ Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: HS nêu được đặc điểm cấu tạo,dinh dưỡng, sinh sản của giun đất đại diện cho ngành giun đốt. Chỉ rõ đặc điểm tiến hoá của giun đất so với giun tròn. 2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích. Rèn kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: ý[r]
Ngày soạn:05/11/2011Ngày dạy:08/11/2011Tiết 23Bài 22: VỆ SINH HÔ HẤPI. MỤC TIÊU BÀI HỌC- HS nắm được tác hại của các tác nhân gây ô nhiễm không khí đối với hoạt động hôhấp.- HS giải thích được cơ sở khoa học của việc luyện tập TDTT.- HS tự đề ra các biện pháp luyện tập để có hê hô hấp khoẻ mạ[r]
Tiết 13 NGÀNH GIUN TRÒN Bài: Giun đũa I- Mục tiêu bài học: - HS nêu được đặc điểm cơ bản về cấu tạo, di chuyển và dinh dưỡng, sinh sản của giun đũa- thích nghi với đời sống ký sinh. Nêu được những tác hại của giun đũa và cách phòng tránh. - Rèn kỹ năng quan sát, s[r]
kén bám vào rau, bèo Trâu, bò 3. Kết luận chung, tóm tắt:(1’) Gọi hs đọc kết luận sgk IV. Kiểm tra, đánh giá: (5’) - Sử dụng câu hỏi 1-2 sgk V. Dặn dò: (1’) - Học bài trả lời câu hỏi sgk - Tìm hiểu bệnh do sán gây nên ở người và động vật - Đọc mục: Em có biết. - Kẻ bảng T45 SGK vào vở[r]
Tiết 15: NGÀNH GIUN ĐỐT Bài:l Giun đất I- mục tiêu bài học: - HS nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất - đại diện cho ngành giun đốt. Chỉ rõ sự tiến hoá hơn của giun đất so với giun tròn. - Rèn kỹ năng quan sát, so sánh, phân tích, kỹ năng hoạt động nhóm. -[r]
the questions.Key:1. A teddy bear, a flower, a birdand flowers.2. They are made of eggshells.3. The hobby is carving eggshells.* Practice:2. Read the text and answer thequestions.Key:1. He thinks his father’s hobby isunusual because eggshells arevery fragile and his father canmake beautiful pieces o[r]