§1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNHVD5. Với A là một ma trận cỡ mxn bất kì, ánh xạlà ánh xạ tuyến tính. AXn p m pf : M (K ) M ( K )X1.2. Các phép toána. ĐL1. Cho các ánh xạ tuyến tính f,g: V→W. Khi đó, các ánh xạ ψ,φ: V→W xác định bởiψ(x)=(f+g)(x)=f(x)+[r]
Bài 4Ánh xạ tuyến tính4.1 Định nghĩa ánh xạ tuyến tínhNhư ta đã biết trong không gian véc tơ có hai phép toán cộng và nhân vô hướng. Bàinày sẽ nghiên cứu những ánh xạ bảo toàn hai phép toán đó.Định nghĩa 4.1.1Giả sử U và V là hai không gian véc tơ trên trườn[r]
Chơng 5 ánh xạ tuyến tính5.1 ánh xạ tuyến tínhA. Tóm tắt lý thuyết1. Định nghĩa: Cho E và F là hai không gian tuyến tính trêncùng một trờng K. ánh xạ f: E F đợc gọi là ánh xạ tuyếntính, một đồng cấu hay một toán tử tuyến tính nếu: (i) x,yE: f[r]
CHƯƠNG 47/11/2014 1THS. NGUYỄN HẢI SƠN - ĐHBK§1: KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH1.1 Định nghĩa.a.Định nghĩa. Cho V và W là 2 KGVT trên trường K. Ánh xạ f :V→W là một ánh xạ tuyến tính nếu thỏa mãn 2 tính chất: (i ) f (u v) f (u) f (v)(ii ) f (ku) kf (u[r]
f (2)(22)[]( )xyzv x yzuv xyzu (2 3 2 , 3 3 3 ,0)xyzxyz 3. ẢNH VÀ HẠT NHÂN CỦA ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH. a. Ảnh của ánh xạ tuyến tính. Cho ánh xạ tuyến tính (, )fHom E F. Tập hợp () {()/ }fEfxxE được gọi là ảnh của[r]
Cho 2 K -kgv E và F , ∀f ∈ L(E , F ),M = {x1, x2, . . . , xn} là một họ véctơ gồm hữuhạn phần tử của E . Khi đó1Nếu M phụ thuộc tuyến tính thì f (M) phụthuộc tuyến tính2Nếu f (M) độc lập tuyến tính thì M độc lậptuyến tính.TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Từ định nghĩa, ta có ngay tích của các đơn cấu, to àn cấu, đẳng cấu lại là các đơn cấu, toàncấu, đẳng cấu. Nếu f : V → U là một đẳng cấu thì f có ánh xạ ngược f−1: U → V cũng làmột đẳng cấu.Hai không gian véctơ U, V gọi là đẳng cấu nếu tồn tại một đẳng cấu f : V → U. Dễ thấyrằng quan h[r]
MA TRẬN BIỂU DIỄN ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH TỔNG QUÁT Phương pháp tìm ánh xạ tuyến tính khi biết ma trận biểu diễn Để xác định ánh xạ tuyến tính_f_∈_L_R_n_, R_m_khi biết ma trận biểu diễn _f_ th[r]
Liên thông tuyến tính trên RN 23 _KẾT LUẬN_ 32 _TÀI LIỆU THAM KHẢO_ 33 TRANG 5 Trong mục này chúng tôi hệ thống lại các khái niệm về ánh xạ khả vi, ánh xạ tiếp xúc của ánh xạ khả vi vi p[r]
α như sau ∀u ∈ V, (f + g)(u) = f(u) + g(u) ∈ W ∀u ∈ V, (αf)(u) = αf(u) ∈ W. Dễ thấy rằng f + g và αf cũng là những ánh xạ tuyến tính từ V tới W. Bài 6: Ánh xạ tuyến tính và Ma trận 80 o Bây giờ gọi L(V, W) là tập tất cả những ánh xạ tuyến tính từ V tới W. Với hai phép to[r]
1C. V ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1. ĐỊNH NGHĨA: a. Định nghĩa: Cho hai không gian vectơ E, F trên K. Một ánh xạ :fEF được gọi là ánh xạ tuyến tính nếu có các tính chất sau: i. ,()()()xxEfxx fx fx ii. () ()xEK fxfx Ánh xạ t[r]
Do đó, một kgvt con hữu hạn chiều của một kgđc là tập đóng trong không gian đó.. 5 CHUỖI TRONG KGĐC Nhờ có phép toán cộng và lấy giới hạn, trong kgđc ta có thể đưa ra khái niệm chuỗi phầ[r]
3−→ IR3, biết f( x) = f( x1, x2, x3) = ( −x2+ 2 x3, −2 x1+ x2+2 x3, x1− x2+ x3) . Tìm m để véctơ x = ( 2 , 2 , m) là véctơ riêng của f.Câu 7 : Cho ánh xạ tuyến tính f là phép đối xứng trong hệ trục toạ độ Oxy qua đường thẳng 2 x−3 y = 0 .Tìm tất cả các trò riêng và cơ sở của các không[r]
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 20 09 -20 10Môn học : Đại số tuyến tính .Th ời gian làm bài: 90 ph út. Đề thi go àm 7 câu.Sinh viên k hông được sử dụn g tài liệu.HÌNH THỨC T HI: TỰ L UẬNCA 2Câu 1 : a/ C ho ma tr ận A =7 −31 0 −4.a/ Che ùo hoá ma trận A.b/ Áp dụn g, tìm ma tr ận B s ao cho B20= A.Câ[r]
ĐẠO HÀM ÁNH XẠ KIỂU WEIGARTEN Trong chương này, chúng tôi trình bày định nghĩa và một số tính chất cơ bản của ánh xạ đạo hàm của ánh xạ kiểu Weigarten, và ứng dụng nó nghiên cứu một số t[r]
- Khái niệm biến đổi tuyến tính, ảnh, hạt nhân. - Ma trận biểu diễn một phép biến đổi tuyến tính: cơ sở chính tắc, ma trận chính tắc. - Ma trận chuyển cơ sở: ánh xạ đồng nhất, công thức liên hệ tọa độ
1 3 −23 m −4−2 −4 6có đúng hai trò riêng dương và một trò riêng âm.Câu 6 : Cho ánh xạ tuyến tính f là phép quay trong hệ trục toạ độ Oxy quanh gốc tọa độ CÙNG chiềukim đồng hồ một góc 6 0o. Tìm ánh xạ tuyến tính f. Giải thích rõ.Câu 7 : Cho A là ma trận vuông cấp n.[r]
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 20 09 -20 10Môn học : Đại số tuyến tính .Th ời gian làm bài: 90 ph út. Đề thi go àm 7 câu.Sinh viên k hông được sử dụn g tài liệu.HÌNH THỨC T HI: TỰ L UẬNCA 2Câu 1 : a/ C ho ma tr ận A =7 −31 0 −4.a/ Che ùo hoá ma trận A.b/ Áp dụn g, tìm ma tr ận B s ao cho B20= A.Câ[r]