TẬP NGHIỆM NĂY ĐƯỢC BIỂU DIỄN NHƯ SAU: CHUYỂN VẾ 2X VĂ ĐỔI DẤU THĂNH -2X ?2 TRANG 7 B QUY TẮC NHĐN VỚI MỘT SỐ: KHI NHĐN HAI VẾ CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH VỚI CÙNG KHI NHĐN HAI VẾ CỦA BẤT PHƯƠN[r]
e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 ) d) + - 1 2 . x 3 ≤ 0 ( a = 2 ; b = - 1 3 ) Đánh dấu “ × ” vào ô trống của bất phương trình bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a ; b của bất[r]
Một HS vẽ đường thẳng 3x – y = 2 4. Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết học tiếp theo. ( 3’) - Nắm vững định nghĩa, nghiệm, số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn. Biết viết nghiệm tổng quát của phương trình và biểu diễn tập nghiệm bằng đường thẳng.
Minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn TËp nghiÖm cña hÖ ph¬ng trình I đợc biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung cña d vµ d’.. HOẠT ĐỘNG NHÓM THEO BÀN 2 phút..[r]
_B_ _ À I 5 : VIẾT CHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC 1 AX + B >= 0_ Program BAT_PHUONG_TRINH_BACI; Uses crt; Var a,b:real; Begin Clrscr; Writeln‘giai bat Phuong trinh bac nhat’; Wri[r]
1 Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn Phương trình dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho và a 0 gọi là phương trình bậc nhất một ẩn 2 Hai quy tắc biến đổi phương trình a Quy tắc[r]
d) Có giá trị lớn hơn giá trị biểu thức - 6x + 23 e) Có giá trị lớn hơn hoặc bằng giá trị biểu thức -7x - 2 f) Có giá trị không lớn hơn giá trị biểu thức 5 - 2x
TRANG 1 Phuong trinh bac nhat mot an program phuongtrinh; var a,b : real; begin wirteln'phuong trinh bac nhat co dang ax+b=0'; write'nhap a'; readlna; write'nhap b'; readlnb; if a 0 then[r]