+, |A| = |-A|+, 22A A=0,A A≥ ∀ Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI (tiết 2)NHẤT, BẬC HAI (tiết 2) I, ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAIII, PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT, BẬC HAI1, PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐIPhương[r]
I/ Mục tiêu :1/ Kiến thức : + Nhận biết các dạng phương trình và bất phương trình giá trò tuyệt đối và căn thức + Hiểu và vận dụng được các công thức và cách giải pt và bpt2/ Kỷ năng : Rèn luyện thêm cho học sinh kó năng giải các phương trình và bất phương trình quy về bậc hai I[r]
•Đưa phương trình trùng phương về phương trình • bậc 2 v i ớ ẩn t: at2 + bt + c = 02. Giải phương trình bậc 2 n tẩ3.Lấy giá trò t ≥ 0 thay vào x2 = t để tìm x. x = ±t4 2c) x - 16x = 0 a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (1) b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 (2)4 2d) x + x = 0Giải các phương trình tr[r]
TiÕt 59: B i 7a . Ph ¬ng tr×nh quy vÒ ph ¬ng tr×nh bËc hai GV: V ¬ng V¨n S¬n Líp 9D - Tr êng THCS §ång Má NHỚ LẠI CÁC KIẾN THỨC Đà HỌCĐối với phương trình )0(;02≠=++ acbxax24b ac∆ = −và biệt thức Đối với phương trình )0(;02≠=++ acbxax' '2b ac∆ = −và b = 2b’, + Nếu thì phương tr[r]
i/ 2 3 3 2x x− + − =Dạng toán 3: Giải và biện luận phương trình: 0ax b+ =Phương pháp: Biến đổi phương trình ban đầu về dạng Ax B= TH1: 0A≠ : Phương trình có nghiệm duy nhất BxA= TH2: 0A= , khi đó có thể xẩy ra hai trường hợp:- Nếu 0B= thì phương trình nghiệm đúng x∀- Nếu 0B≠ thì phương trìn[r]
NỘI DUNG BÀI HỌCNỘI DUNG BÀI HỌC1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)Phương trình: |ax+b|=|cx+d|(1)( ) (2)ax b cx dax b cx d+ = +⇔+ = − +Tập nghiệm của phương trình (I) là hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)a) Cách giải 1:NỘI DUNG BÀI HỌCNỘI DUNG BÀI HỌCBÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌN[r]
Tiết 63: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI 1. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm: Về kiến thức: - Cách giải phương trình và bất phương trình có chứa giá trị tuyệt đối. - Cách giải phương trình và bất phương trình có chứa dấu căn. - Cách giải phương trình và bất phư[r]
− − ∆ − −= = = −(loại)(loại) Phương trình đã cho vô nghiệm 2. Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức: Đ Tiết 58 - 7 PhơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchaiKhi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình; B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử[r]
<>Cách giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai thường gặp :Dạng 2:( ) 0.( )f x cbf x+ + ={ }( ) 0D x R f x= ( ), 0t f x t
trình bày kết quả của nhómmình.GV chốt các bớc thực hiện.Vận dụng cách giải phơng trìnhbậc nhất một ẩn hãy làm bài tậpsau:Giải phơng trình:a, -0,5x + 2,4 = 0b, 7 3x = 9 - xGọi hai học sinh lên bảng làmbàiGọi học sinh nhận xét bài làmcủa bạnGiáo viên chốt và lu ý cho họcsinh việc chuyển vế để đa phơ[r]
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x | x < 23}.(Chuyển vế -5 và đổi dấu thành 5)Tiết 60: 1. Định nghĩa :Tiết 60:(sgk/43)2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình: a) Quy tắc chuyển vế:Ví dụ 2: Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Ví[r]
2 = t ( t 0 ) Đa phơng trình về phơng trình bậc hai ẩn t at2 + bt + c = 0B2 : Giải phơng trình bậc hai ẩn tB3. Laỏy giaự trũ t 0 thay vaứo x2 = t ủeồ tỡm x.B4 : Kết luận số nghiệm của phơng trình đã cho Tiết 60 : Phơng trình quy về phơng trình bậc hai 1/ Phơng trình trùng phơng?[r]
. I. Phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đốiII. Phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc haiDạng 1:Dạng 2:Dạng 3: ( ) ( )f x g x=MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI (Tiết 2)( ) ( )f x g x<( ) ( )f x g x&am[r]
+ + - - + ³ïîhoặchoặc- Gv gọi học sinh nhận xét bạn- Gv theo dõi và chỉnh sữa bài tập( nếu học sinh làm sai)*Hoạt động 3:- Gv giới thiêụ bài tập- Gv đặt câu hỏi: Phương trình đã cho thuộc dạng nào đã học- Gv trình bày phương pháp giải:A B=⇔ 2B 0A B≥=(bảng phụ)- Gv gọi học sinh lên giải