Câu 2: Tác nhân thường dùng để gây đột biến đa bội là A. chất 5-BU. B. dung dịch cônsixin. C. tia tử ngoại. D. tia phóng xạ. Câu 3: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m ). Nếu[r]
Câu 33: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m ). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X m từ ... A. bà nội. B. bố. C. mẹ. D. ông nội. Câu 34: Bộ ba mở đầu vớ[r]
3 64 . Câu 34: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
Câu 8: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ? A. 4. B. 3.[r]
Ở người, tính trội tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ - lục do gen lặn m chỉ nằm trên NST giới tính X gây nên…... Trong trư[r]
8.Ở người, tính trạng tóc quăn do gen trội A, tóc thẳng do gen lặn a nằm trên NST thường quy định; còn bệnh mù màu đỏ lục do gen lặn m chỉ nằm trên NST giới tính X gây nên. Bố và mẹ tóc quăn mắt bình thường, sinh 1 con[r]
CÂU 40 [ID: 50079]: BỆNH BẠCH TẠNG Ở NGƢỜI DO ĐỘT BIẾN GEN LẶN NẰM TRÊN NST THƢỜNG, ALEN TRỘI TƢƠNG ỨNG QUI ĐỊNH NGƢỜI BÌNH THƢỜNG.MỘT GIA ĐÌNH CÓ BỐ VÀ MẸ BÌNH THƢỜNG NHƢNG NGƢỜI CON ĐẦ[r]
Câu 6: Ở người, tính trạng có túm lông trên tai di truyền A. độc lập với giới tính. B. thẳng theo bố. C. chéo giới. D. theo dòng mẹ. Câu 7: Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m ), gen trội M tương ứng[r]
Câu 33: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X m ). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai mù màu của họ đã nhận X m từ ... A. bà nội. B. bố. C. mẹ. D. ông nội. Câu 34: Bộ ba mở đầu vớ[r]
C. phân li. B. trội không hoàn toàn. D. tương tác gen. Câu 7: Cơ thể có kiểu gen AABbCCDd có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là A. 4. B. 16. C. 8. D. 2. Câu 8: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắ[r]
B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. C. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. Câu 30: Ở người, bệnh mù màu (đỏ, lục) là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X g[r]
3 64 . Câu 34: Bệnh mù màu (không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ?
Câu 5: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả A. giảm cường độ biểu hiện tính trạng. B. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. C. mất khả năng sinh sản của sinh vật. D. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. Câu 6: Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do <[r]